Chào mừng các bạn đến với Luyện thi Pre-TOEIC.
Trong phần này ta tiếp tục với phần bài tập mà phần 1 ta chưa kịp hoàn thành, bên cạnh đó sẽ cùng nhau tìm hiểu sự khác biệt giữa hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn và giới từ chỉ thời gian.
Nội dung bài Luyện thi Pre-TOEIC Bài 5 - Phần 2
Chúng ta sẽ có các lọat từ trong khung nhiệm vụ của các bạn là phải điền các từ trong khung từ số 1 đến số 9.- Dollar quarter bill credit card save
- Nickel wallet bank dime coins
- A quarter is worth twenty-five cents.
- Five pennies have the same value as one nickel
- A dime is equal to two nickels.
- It is good idea to save your money.
- Most people save money in a bank account.
- When you buy things with a credit card you pay for them later
- People carry their money around in a wallet
- Coins are mental money.
- Bills are paper money.
Bài tập tiếng anh về tiền |
- Present simple vs. Present continuous. (sự khác biệt giữa hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn).
- Present simple: sự việc ổn định, mang tính lâu dài.
- Present continuous: sự việc ngắn hạn, tính chất tạm thời.
Ta cùng nhau áp dụng cho phần bài tập: put the verbs in the present simple / present continuous.
1. A: what (1) do you do (you/do)?
B: I’m an architect.
A: where (2) are you doing (you/do)?
B: I want to get this car started.
2. A: where (3) do you work (you/work)?
B: I work in a big insurance company.
A: where (4) are you working (you/work)?
B: I’m in Cardiff this week.
3. A: (5) Does your son play (your son/ play) the violin?
B: no, the piano.
A: (6)Is your son playing (your son play) the violin?
B: actually, that’s the radio.
4. A: what language (7) is she speaking (she/ speak)?
B: it sound like Russian.
A: what language (8) does she speak (she/ speak)?
B: french – she’s from Belgium.
5. A: Who (9) drinks (drink) champagne?
B: me, when I can afford it.
Tiếp theo ta cùng tìm hiểu Preposition of time. (giới từ chỉ thời gian).
- In + buổi trong ngày/ tháng/ năm.
- On + thứ/ ngày/ một buổi cụ thể.
- AT + giờ/ bữa ăn/ dịp đặc biệt.
Tiếng anh giới từ chỉ thời gian |
Preposition of time
Last : trước. This: này. Next: tới.
Last year This year Next year
Last month This month Next month
Last week This week Next week
Yesterday Today Tomorrow
Tự học TOIEC đòi hỏi một phương pháp và một kế hoạch học tập phù hợp. Nhóm dịch công chứng thuộc công ty dịch thuật Việt Uy Tín hân hạnh được chia sẻ những bài Luyện thi Pre-TOEIC hay. Xin chào và hẹn gặp lại trong phần sau của chủ đề Luyện thi Pre-TOEIC.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét