Nội dung video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng Bài 9 - Career (Sự nghiệp) Phần 2
Mẫu câu hỏi và trả lời về nghề nghiệpQuestions for job:
- What is your job?
- What do you do?
- What do you do for a living?
- I am…
- I work as ( a nurse, a teacher…)
- I work in ( advertising, a shop …)
- I work for (IDJ company, Viettel company…)
Học từ vựng tiếng Anh: teacher - cô giáo |
- Chúng ta phải có động từ to be hoặc động từ “work”.
- Lúc nào đứng trước nghề nghiệp phải có giới từ “a” hoặc “an”.
- What your job involves
- I’m in charge of a big company.
- I’m responsible for some workers in that company.
- Payment
- I’m paid… My salary in 20.000$ a year.
- I earn 20.000$ a year.
- Working hours
- I have a nine-to-five job./ I work nine-to-five.
- I took early retirement
- I am on /take sick leave / maternity leave.
Khi nhắc đến nghề nghiệp thì tất cả các bạn trẻ đều nghỉ đến đi xin việc. Trong đó thì công việc khó khăn nhất của chúng ta đó là cuộc phỏng vấn. Khi đi phỏng vấn thì các bạn đã quá quen thuộc với một số những câu hỏi về tên, tuổi, địa chỉ, nghề nghiệp, bằng cấp… Tuy nhiên hôm này chúng ta sẽ được tiếp cận với 3 câu hỏi phổ biến khi người ta hỏi bạn lúc xin việc.
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng |
B: I was looking for a new challenge / I want to challenge myself.
A: Why do you think you are the best candidate for the job?
B: I have a lot of experience and I’m hard-working.
A: Are you willing to travel or move to another city as the requirement of your job?
B: Yes, I love to travel and I’d be willing to relocate.
Các câu hỏi về phỏng vấn xin việc đã kết thúc chủ đề nghề nghiệp trong bài học từ vựng tiếng anh thông dụng ngày hôm này. Qua chủ đề này công ty dịch thuật hi vọng các bạn khi đi xin việc hoặc đi ra ngoài cuộc sống thì chúng ta sẽ tự tin hơn với những câu trả lời đã được học.