Từ nhỏ đến lớn bạn có bao nhiêu người bạn thân? Người bạn nào có thể chia sẽ những niềm vui cũng như nổi buồn với mình? Những câu hỏi này sẽ nhận được câu trả lời bằng tiếng anh sau khi các bạn học bài này với công ty dịch thuật Việt Uy Tín chúng tôi. Phần cuối về những cụm từ liên quan đến bạn bè sẽ kết thúc chương trình học từ vựng tiếng anh thông dung.
Nội dung video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Family and friends (Gia đình và bạn bè) – Phần 3
Friends – bạn bèKhi nói đến bạn bè thì chúng ta cũng nói đến một số những cụm từ hoặc những từ mới mà ta hay dùng:
- A close friend: bạn thân
- An old friend: bạn cũ
- Your best friend: bạn thân nhất
- Classmates: bạn cùng lớp
- Flatmates / roomates: bạn cùng phòng
- Colleagues: đồng nghiệp
- Boyfriend / girlfriend: bạn trai / bạn gái
- Ex-boyfriend / ex-girlfriend: bạn trai / bạn gái cũ
Học từ vựng tiếng Anh với những từ chỉ bạn bè |
Chúng ta có 4 câu được lấy ra từ bài nghe trong video học từ vựng tiếng anh thông dụng và không biết nó sẽ nằm ở vị trí nào. Vậy chúng ta sẽ phải nghe và đặt 4 câu này ở đúng vi trí của nó. Các bạn nhớ là sẽ được nghe 2 lần.
Read the song. Try to fill in the blanks with the lyrics below.
a. I had some friends but they’re gone.And I am all alone
b. To make that day last long.
c. Waiting for my new friends to come.
d. Something came and took them away.
There í no one here beside me
And my problems have all gone
There is no one to deride me
But you got to have friends
The feeling’s oh so strong
You got to have friends.
1. To make that day last long.
2. I had some friends but they’s gone
3. something came and took them away
And from the dusk ‘til the dawn
Here is where I’ll stay
Học từ vựng tiếng Anh trong các mối quan hệ bạn bè |
4. Waiting for my new friends to come
I don’t care if I’m hungry or poor
I’m gonna get me some of them
Cause you got to have friends
Da, da, da, da … friends
That’s right, oh yeah, yeah, yeah
I said you got have some friends
That’s right, friends
Friends, friends, friends…
Chúng ta đã nhớ được rất nhiều từ mới liên quan đến quan hệ trong gia đình cũng như quan hệ bạn bè và hy vọng là các bạn sẽ có thể sử dụng những từ này sau khi chúng ta bước ra ngoài cuộc sống. Chủ đề gia đình và bạn bè đã kết thúc bài học từ vựng tiếng anh thông dụng, hy vọng được gặp lại các bạn trong những chương trình khác do chuyên viên tư vấn thẻ tạm trú của chúng tôi thực hiện. Good bye!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét