Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Bài 10 Phần 3

Từ nhỏ đến lớn bạn có bao nhiêu người bạn thân? Người bạn nào có thể chia sẽ những niềm vui cũng như nổi buồn với mình? Những câu hỏi này sẽ nhận được câu trả lời bằng tiếng anh sau khi các bạn học bài này với công ty dịch thuật Việt Uy Tín chúng tôi. Phần cuối về những cụm từ liên quan đến bạn bè sẽ kết thúc chương trình học từ vựng tiếng anh thông dung.

Nội dung video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Family and friends (Gia đình và bạn bè) – Phần 3

Friends – bạn bè

Khi nói đến bạn bè thì chúng ta cũng nói đến một số những cụm từ hoặc những từ mới mà ta hay dùng:
  • A close friend: bạn thân
  • An old friend: bạn cũ
  • Your best friend: bạn thân nhất
  • Classmates: bạn cùng lớp
  • Flatmates / roomates: bạn cùng phòng
  • Colleagues: đồng nghiệp
  • Boyfriend / girlfriend: bạn trai / bạn gái
  • Ex-boyfriend / ex-girlfriend: bạn trai / bạn gái cũ
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh với những từ chỉ bạn bè
Để chúng ta có thể nghỉ ngơi và thư giãn một chút thì hãy nghe bài hát về chủ đề friend sau đây. Tuy nhiên các bạn không chỉ nghe mà còn phải làm việc nữa.

Chúng ta có 4 câu được lấy ra từ bài nghe trong video học từ vựng tiếng anh thông dụng và không biết nó sẽ nằm ở vị trí nào. Vậy chúng ta sẽ phải nghe và đặt 4 câu này ở đúng vi trí của nó. Các bạn nhớ là sẽ được nghe 2 lần.

Read the song. Try to fill in the blanks with the lyrics below.
a. I had some friends but they’re gone.
b. To make that day last long.
c. Waiting for my new friends to come.
d. Something came and took them away.
And I am all alone

There í no one here beside me

And my problems have all gone

There is no one to deride me


But you got to have friends

The feeling’s oh so strong

You got to have friends.

1. To make that day last long.

2. I had some friends but they’s gone


3. something came and took them away


And from the dusk ‘til the dawn

Here is where I’ll stay

Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh trong các mối quan hệ bạn bè
Standing at the end of the road, boys

4. Waiting for my new friends to come


I don’t care if I’m hungry or poor

I’m gonna get me some of them


Cause you got to have friends

Da, da, da, da … friends

That’s right, oh yeah, yeah, yeah

I said you got have some friends

That’s right, friends

Friends, friends, friends…

Chúng ta đã nhớ được rất nhiều từ mới liên quan đến quan hệ trong gia đình cũng như quan hệ bạn bè và hy vọng là các bạn sẽ có thể sử dụng những từ này sau khi chúng ta bước ra ngoài cuộc sống. Chủ đề gia đình và bạn bè đã kết thúc bài học từ vựng tiếng anh thông dụng, hy vọng được gặp lại các bạn trong những chương trình khác do chuyên viên tư vấn thẻ tạm trú của chúng tôi thực hiện. Good bye!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

VỀ CHÚNG TÔI

Du học TinEdu là công ty thành viên của TIN Holdings - thương hiệu lớn, uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tư vấn du học. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề, Chúng tôi đã tư vấn và thực hiện thành công hàng ngàn hồ sơ cho du học sinh toàn quốc.

VĂN PHÒNG TP.HCM

Địa chỉ: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q. Phú Nhuận

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐÀ LẠT

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: P.608, Tầng 6, 142 Lê Duẩn, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐẮK LẮK

Địa chỉ: 55 Lý Thái Tổ, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0941 37 88 33

Email: cs@tinedu.vn

LIÊN KẾT