Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Bài 7 Phần 2

Chúng ta đã được học các loại phương tiện giao thông ở phần trước của bài học từ vựng tiếng anh thông dụng. Bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ cần biết thêm một số những từ vựng, cụm từ thường dùng và cấu trúc liên quan đến chủ đề đi lại và phương tiện giao thông.

Nội dung video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Bài 7 - Transportation (Giao thông) Phần 1

Để nói về đi lại thì chúng ta sẽ có rất nhiều cụm từ sau đây.

Vocabulary in contrast

Voyage
Journey
Trip
Travel
Excursion
Long journey by ship
Long distance, travel from 1 place to another
Go some where and come back again
Activity of travelling
A short journey, for pleasure
I had a long voyage to the Atlantic
We had a long journey to Australia.
The whole family went on a trip to Ha Long Bay.
Foreign travel is what he really hates.
My class had an excursion to Cuc Phuong Forest
  • Sử dụng voyage cho chuyến du lịch đường biển.
  • Journey sử dụng khi có sự di chuyển từ điểm này đến điểm khác.
  • Chúng ta sử dụng trip với những chuyến đi mà chúng ta đã quay trở về.
  • Travel có thể là động từ “du lịch” mà cũng có thể là danh từ “du lịch” nữa. Như vậy travel chỉ các chuyến du lịch nói chung.
  • Excursion thường dụng cho các chuyến đi ngắn hoặc các chuyến dã ngoại.

Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng để đi du lịch
Vậy chúng ta đã biết sự khác nhau của 5 từ chỉ các chuyến đi và nhớ không dùng nhầm chúng với nhau.

Vocabulary in contrast

Fare – giá
Ticket – vé
Fee – phí
Money you pay for a service
A piece of paper showing that you have paid to do sth such as travel on a train, bus…
Money you pay to do sth such as join an organization or activity.
The fare from Hanoi to Hue has gone up
We’ll send you ticket one day before your filight
The fee for the english course is quite cheap.
  • Chúng ta trả cho một loại dịch vụ đi bằng tàu, bằng xe, bằng xe buýt… chúng ta sử dụng fare.
  • Fare là tiền còn ticket là giấy chứng nhận là chúng ta đã trả tiền cho dịch vụ.
  • Fee cũng là khoản tiền mà chúng ta trả những không phải trả cho dịch vụ tàu xe mà chúng ta trả để tham gia một hoạt động nào đó hoặc để tham gia một tổ chức nào đó. Ví dụ phí để phải trả để học một khóa tiếng anh – The fee for the english course.
Chúng ta vừa học được rất nhiều từ chỉ phương tiện và phân biệt sự khác nhau giữa một số những danh từ dùng trong việc chỉ phương tiện đi lại. Bây giờ chúng ta sẽ đi qua một số những cấu trúc hay những cụm hay dùng, thường dùng để nói về phương tiện hoặc để nói về việc đi lại.

Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng 
Prepositions and collocation for transport
  • Go / travel by + transport (plane, bus, car…)
  • On + foot
  • Drive a car / Ride a bicycle
  • Get on a train get off a train
  • Take / catch bus / taxi
  • Fly to Ho Chi Minh City
E.g:
  • Tôi thường đi bộ đến trường. -> I often go to school on foot.
  • Tôi thường bắt taxi đi làm. -> I usually take taxi to work.
Qua bài học hôm nay các bạn hãy thực hành thật nhiều cấu trúc, cụm từ thường dùng để nói về những hoạt động đi lại hằng ngày của mình. Từ đó các bạn sẽ có vốn kiến thức từ vựng phong phú, ứng dụng trong đời sống thực tế. Hy vọng với gợi ý của công ty dịch thuật Việt Uy Tín (chuyên dịch công chứng, dịch thuật tiếng anh, thẻ tạm trú, dịch vụ visa…) sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng anh thông dụng một cách dể dàng. Xin chào và hẹn gặp lại!

Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Bài 2 Phần 1

Trong công việc hằng ngày các bạn thường phải đi làm đúng giờ, nghỉ trưa đúng thời gian, ghi nhớ ngày tháng làm việc…Những việc này các bạn phải biết ghi thời gian, ngày tháng, các công việc hằng ngày. Do đó bài học từ vựng tiếng anh thông dụng sẽ hướng dẩn các bạn cách ghi date, time, daily routines.

Nội dung video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Công việc hàng ngày – Phần 1

Giới thiệu nội dung bài học
  1. Date – ngày tháng
  2. Time – thời gian
  3. Daily routines – các công việc hằng ngày
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng về ngày tháng
DATE


Days of a week
  • Sunday /'sʌndi/: Chủ nhật 
  • Monday /'mʌndi/: Thứ hai 
  • Tuesday /tju:zdi/: Thứ ba 
  • Wednesday /wenzdi/: Thứ tư 
  • Thursday /θə:zdi/: Thứ năm 
  • Friday /'fraidi/: Thứ sáu 
  • Saturday /'sætədi/: Thứ bảy 
Khi chúng ta phát âm 7 ngày trong tuần thì cả 7 ngày này đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, như vậy khi nói chúng ta cần nhấn mạnh một chút vào âm tiết thứ nhất.

Months
  • January ['dʒænjʊərɪ] – Tháng Một
  • February ['febrʊərɪ] – Tháng Hai
  • March [mɑrtʃ /mɑːtʃ] – Tháng Ba
  • April ['eɪprəl] – Tháng Tư
  • May [meɪ] – Tháng Năm
  • June [dʒuːn] – Tháng Sáu
  • July [ɔː'gʌst] – Tháng Bảy
  • August [ɔː'gʌst] – Tháng Tám
  • September [sep'tembə] – Tháng Chín
  • October [ɒk'təʊbə] – Tháng Mười
  • November [nəʊ'vembə] – Tháng Mười Một
  • December [dɪ'sembə] – Tháng Mười Hai
Hướng dẩn cách nói ngày tháng.
  1. Tháng + ngày (số thứ tự)
    • Eg: 04/12 = December the fourth
  2. Ngày (số thứ tự) + of + tháng
    • Eg: 04/12 = the fourth of December 
Years
  1. Before 2000: nhóm hai số vào một nhóm và đọc như số đếm
    • Eg:
      • 1983 = nineteen eighty three
      • 1990 = nineteen hendred
      • 1703 = seventeen oh three
  2. From 2000 to 2009: đọc như số đếm
    • Eg:
      • 2000 = two thoudand
      • 2007 = two thousand (and) seven
  3. From 2010 to over
    • Eg:
      • 2010 = two thousand and ten | twenty ten
      • 2036 = two thousand and thrty six | twenty thirty-six
Luyện tập

Listen and choose the year you hear – lắng nghe và chọn năm mà bạn nghe được

     a.   2006/2001
     a.   1989 / 1999
g. 1804 / 1904
     b.   1964/1985  
     b.   1978 / 1878
h. 1917 / 1970
     c.   1919 / 1990
     c.   1914 / 1940
i. 2020 / 2030
Bây giơ chúng ta đã nắm được cách đọc, tuy nhiên khi chúng ta nói “Hôm nay là ngày bao nhiêu?” chúng ta cũng không thể trả lời đơn thuần ngày không. Chúng ta phải trả lời thành cấu trúc, để trả lời thành cấu trúc thật chính xác chúng ta phải học phần giới từ sau đây.

Preositions of time

Chúng ta sẽ học 3 giới từ hay dùng, thường dung.

Preposition (giới từ)
Time phrases (từ chỉ thời gian)
Examples (ví dụ)
On
    ·        Ngày (days)
    ·        Ngày, tháng, năm (dates)
    ·        On Monday, on Thursday…
    ·        On january the first: on september the second, nineteen forty five…
In
    ·        Tháng (months)
    ·        Năm (years)
    ·        Thập kỷ (decade)
    ·        Thế kỷ (century)
    ·        In march, in april…
    ·        In 2011, in 1976…
    ·        In 1980s (in the nineteen eightes)
    ·        In the 20th century

From…to...
    ·        Ngày (days)
    ·        Tháng (months)
    ·        Năm (years)
    ·        From Monday to Friday…
    ·        From january to december…
    ·        From 2000 to 2010
Phần cuối cùng của bài học từ vựng tiến anh thông dụng hôm này sẽ hướng dẩn bạn cách nói thời gian.

TIME

Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng với thời gian
Có 2 cách hỏi thời gian:
  • What time is it?
  • What’s the time?
1. Giờ trước phút sau

Số giờ + số phút

Eg:
  • 5:20 => five twenty
  • 10:07 => ten (oh) seven
  • 07:50 => seven fifty
2. Phút trước, giờ sau

a. Past (cách nói giờ hơn)

Từ phút 1 cho tới phút 30

Số phút + past + số giờ

*Note:
  • q quarter = 15 minutes
  • Half = 30 minutes
Eg:
  • 12:06 five past twenive
  • 9:30 half past nine
  • 10:15 a quarter past ten
b. To (cách nói giờ kém)

Từ phút 31 cho tới phút 59
Số phút + to + số giờ

Eg:
  • 6:45 a quarter to seven
  • 8:55 five to nine
  • 1:51 nine to two
Vậy là bài học hôm nay các bạn đã được học về cách ghi ngày tháng và thời gian. Bài học từ vựng tiếng anh thông dụng tiếp theo chúng ta sẽ đi sâu vào cách nói thời gian. Hy vọng các bạn có thể xem bài học và video nhiều lần để có thể nhớ lâu hơn. Nhóm dịch công chứng của Công ty dịch thuật Việt Uy Tin xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong bài học tiếp theo.

Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Bài 2 Phần 3

Bất cứ ai, thì trong cuộc sống hằng ngày chúng ta thường làm rất nhiều hoạt động khác nhau như: thức dậy, ăn cơm, chơi game, chơi thể thao, xem TV, đi ngủ, đón xe buýt… Những hoạt động này sẽ được nhóm dịch công chứng chúng tôi hướng dẩn sử dụng như thế nào trong bài học từ vựng tiếng anh thông dụng.

Nội dung video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Công việc hàng ngày – Phần 3

DAILY ROUTINES – các hoạt động hằng ngày

Hai câu hỏi thường được hỏi về các hoạt động:
  • What activities do you often do everyday?
  • Do you often do the activities here?
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng với công việc hằng ngày
Các hoạt động.
  • Go to bed late
  • Wake up/ get up early
  • Brush my teeth / wash my face / comb my hair / dry my hair
  • Have breakfast / luck/ dinner
  • Get dreaded
  • Read the newspaper
  • Catch the bus
  • Go to school / university / work
  • Feel tired
  • Come home
  • Have a bath/ shower
  • Watch TV
  • Turn off / on the light
  • Set the alarm
  • Switch off the alarm
  • Fail sleep
  • Go to bed
Luyện tập

Three people are describing their daily routines. Listen and fill in the blanks under Event.
  • Go to the gym: đến trung tâm thể hình
  • Meet with council: gặp gỡ hội đồng
  • Practice violin: luyện đánh vi-ô-lông
Linda
Staward
sophie
Event
Time
Event
Time
Event
Time
Gets up
Go to the gym
5:00
6:00
Leaves home
Goes to class
7:30
9:00
Goes to school
Has lunch
7:00
12:15
Has lunch
Goes to basketball practice
12:15
4:00
Starts part- time job
Finishes work
4:30
8:00
Write newspaper stories
Meets with council
2:00
5:00

Gets home

Goes to bed
9:30
11:30
Watches TV
Does homework
9:00
11:30
Works on newspaper
Practices
6:00
9:30

Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Bạn hãy xem cách lập thời gian biểu trong phần cuối của bài học từ vựng tiếng anh thông dụng.

Daily schedule

Day: Monday

Time
What to do
Note
6:00
Get up I get
I get up at 6 o’clock
6:30
Do morning exercse in the park
At 6:30, I do morning exercise in the park
7:30
Have breakfast
………………….
8:30
Arrive at work
………………….
10:30
Have a light snack
………………….
………………..
………………….
………………….

Every weekday, I wake up at 6 o’clock and jump into the shower. As usual, I do morning exercise in the park which is one-hundred-meter walk from my house. Then, I come back home and have breakfast with some bread milk at 7:30. I have to arrive at work at 8:30 every day. I start work from 8:30 to 12:00 in the morning. I always feel hungry because I eat very life in my breakfast so I have a light snack at about 10 0’clock with some cookces or chocolates…

Bài học hôm nay của chúng ta có rất nhiều nội dung phải nhớ và phải cố gắng nhớ hết những gì mà các bạn đã học về date, time, daily routines. Công ty dịch thuật Việt Uy Tin rất vui được chia sẽ bài học từ vựng tiếng anh thông dụng, nếu có vấn đề gì thì hãy liên hệ với chúng tôi. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn!

Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Bài 3

Hello!
Rất vui được gặp lại các bạn trong bài học ngày hôm nay. Bài học ngày hôm nay sẽ đi vào một chủ đề rất là thú vị đó là “Miêu tả ngoại hình”. Phần đầu tiên của bài học từ vựng tiếng Anh thông dụng sẽ hướng dẩn đến các bạn, đó là face – khuôn mặt, bởi vì khi gặp một người mới hoặc nói chuyện với ai thì chúng ta thường nhìn vào khuôn mặt của người đó.

Nội dụng video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Miêu tả ngoại hình

FACE
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng với Face
Khi nói đến miêu tả người, chúng ta miêu tả người thì chúng ta miêu tả khuôn mặt trước.
  • Face – khuôn mặt
    • Oval – Face: mặt trái xoan
    •  Square – Face: mặt vuông chữ điền
    • Round – Face: mặt tròn
  • Eyebrows – lông mày
    • Thick – Eyebrows: lông mày rậm
    • Thin – Eyebrows: lông mày mỏng
    • Dark – Eyebrows: lông mày đen
  • Eyelashes – lông mi
    • Long – Eyelashes: long mi dài
    • Curved – Eyelashes: long mi cong
  • Eyes – mắt
    • Dark – Eyes: mắt đen
    • Brown – Eyes: mắt nâu
    • Blue – Eyes: mắt xanh
    • Grey – Eyes: mắt màu hạt dẻ
    • Big – Eyes: mắt to
    • Round – Eyes: mắt tròn
    • Narrow – Eyes: mắt nhỏ
  • Nose –mũi
    • High – Nose: mũi cao
    • Straight – Nose: mũi thẳng
    • Flat – Nose: mũi tẹt
  • Lips – đôi môi
    • Upper – Nose: môi trên
    • Lower – Nose: môi dưới
    • Curved – Nose: môi cong
    • Full – Nose: môi đầy đặn
    • Thick – Nose: môi dày
    • Thin – Nose: môi mỏng
  • Hair – tóc
Theo bài học từ vựng tiếng Anh thông dụng các bạn sẽ thấy được kiểu tóc của nam và nữ rất khác nhau.
    • Female –nữ
      • Colour hair: màu tóc
        • Dark / black hair– tóc đen
        • Brown hair: tóc nâu
        • Blond hair: tóc vàng
        • Red hair / reddish hair: tóc đỏ / tóc hơi đỏ
      • Style - Kiểu tóc
        • Straight hair: tóc thẳng
        • Curly hair: tóc xoăn
        • Wavy hair: tóc gợn sóng
      • Length – độ dài
        • Long hair: tóc dài
        • Medium high hair: tóc hơi dài
        • Shoulder hair: tóc ngang vai
        • Short hair: tóc ngắn
      • A ponytail hair: tóc đuôi ngựa
      • A bun hair: búi tóc
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - A bun hair
Đối với nam giới thì kiểu tóc đơn giản hơn.
    • Male – nam
      • Color hair: màu tóc
        • Dark / black hair: tóc đen
        • Brown hair: tóc nâu
        • Blond hair: tóc vàng
        • Red hair / reddish hair: tóc đỏ / tóc hơi đỏ
      • Length – độ dài
        • Long hair: tóc dài
        • Short hair: tóc ngắn
        • Medium high hair: tóc hơi dài
      • Crew-cut hair: tóc đầu đinh
      • Spiky hair – tóc dựng
Bài học từ vựng tiếng Anh thông dụng rất gần gủi và dễ nhớ đúng không các bạn? Các bạn hãy thử miêu tả khuôn mặt của mình hoặc bất cứ ai mình gặp được bằng những từ đã học ở trên, từ đó bạn sẽ nhận thấy những từ vựng trên này rất dễ ăn sâu vào trí nhớ của mình. Nhóm dịch công chứng của công ty dịch thuật Việt Uy Tín rất cảm ơn những bạn nào góp ý đối với bài học. Xin chào và hẹn gặp lại!

Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Bài 2 Phần 2

Bài học từ vựng tiếng Anh thông dụng trước của chủ đề công việc hằng ngày, chúng ta đã được học giờ hơn và giờ kém. Tuy nhiên, chúng ta sẽ hướng dẩn các bạn phải nói giờ đủ, giờ đúng như thế nào. Hôm nay các bạn sẽ được học cách nói thời gian như thế nào và một số chú ý khi nói thời gian hằng ngày.

Nội dung video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Công việc hàng ngày – Phần 2

TIME (tiếp theo)

a. Full hour
  • It’s five o’clock in the morning / in the afternoon 
    • It’s five am / pm
  • It’s nine o’clock in the morning / at night 
    • It’s nine am / pm
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng về thời gian
b. AM /PM

Chúng ta dùng AM sau 12 giờ tối đến 12 giờ trưa và sau 12 giờ trưa chúng ta sẽ dùng PM.
  • It’s half past seven in the morning / in the afternoon 
    • It’s seven thirty am / pm.
  • It’s nine o’clock in the morning / at night 
    • It’s nine am / pm.
Chú ý: Khi dùng am và pm thì chúng ta không sử dụng “past” hoặc dùng “to”.

c. 12-hour and 24-hour clock

Cách nói 12 giờ thường được sử dụng trong hằng ngày.
  • 12-hour clock: popular in everyday language
    • 12 am = midday / noon
      • Eg: I often go home at 12 am = I often go home midday / at noon
    • 12 pm = midnight
      • Eg: Don’t come home late before 12 pm = Don’t come home late before midnight
  • 24-hour clock: used in schedule (lịch trình) or timetable (thời gian biểu)
    • Eg: 15:20 fifteen twenty / twenty past three pm
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng anh: Thời gian là tièn
d. Popular collocations with time – Các cụm từ thường sử dụng vời thời gian:
  • For the time being: trong lúc này
  • It’s (high) time (for sb) + to + V : đã đến lúc làm gì
    • Eg: it’s time for me to go home.
  • Time after time: hết lần này đến lần khác
  • From time to time: thỉnh thoảng, đôi lúc
  • On time: đúng giờ
  • In time: kịp giờ
  • Take your time (doing): tận dụng thời gian làm gì
  • Spend time (doing): dành thời gian làm gì
  • Spend time on sth: dành thời gian vào việc gì
Chúng ta đã nắm được cách đọc thời gian, các cụm từ thường sử dụng thường sử dụng với thời gian và rất nhiều những chú ý đặc biệt. Vậy các bạn hãy cố gắng nhớ những gì mà bạn đã học trong bài học từ vựng tiếng anh thông dụng.

Với sự cố gắng của nhóm dịch công chứng thuộc công ty dịch thuật Việt Uy Tin, bài học là tổng hợp những kiến thức từ đơn giản đến phức tạp để các bạn có thể tiếp thu và ghi nhớ lâu hơn. Xin chào và hẹn gặp lại.

Học từ vựng tiếng Anh thông dụng – Bài 1 Phần 1

Xin chào các bạn!
Hôm này chúng ta sẽ vào bài học từ vựng tiếng Anh thông dụng đầu tiên với con số và khi nói đến số thì tất nhiên chúng ta có thể đếm được từ 1 đến 10, từ 1 đến 20, từ 1 đến 100... Nhóm dịch công chứng sẽ giúp các bạn có thể viết được các con số bằng tiếng anh một cách dễ dàng từ đơn giản đến phức tạp.

Nội dung Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Con số - Phần 1

Bây giờ chúng ta sẽ lấy ra một tờ giấy và một cây bút và viết xuống những con số mà ta nghe được đây.

Listen again and check your answers

17   27   89   7   30   51   80   120   490   614   1003   1120   1539   1630   1780   1905

Những số bạn vừa nghe chúng ta thường gọi là số đếm và hôm này số đếm chính là bài đầu tiên chúng ta sẽ học.

Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng với con số
Con số mà chúng ta được học là:
  1. Cardinal numbers (số đếm)
    • 12, 584, 2658…
  2. Ordinal numbers (số thứ tự)
    • 1st, 14th, 22nd…
  3. Fractions and Decimals (Phân số và số thập phân)
    • ¼, ½…
    • 1.5,2.34,…
  4. Arithmetic (số học)
  5. Addtion (+), subtraction (-), muiltiplication (×), Division(÷)
Chúng ta sẽ bước vào phần thứ nhất.

1. Cardinal numbers (Số đếm)

Với số đếm thì nó khá đơn giản những có thể sai một số lỗi về phát âm.
  • Số 1 one /wʌn/ .n 
  • Số 2 two /tu:/ .n 
  • Số 3 three /θri:/ .n 
  • Số 4 four /fɔ:/ .n 
  • Số 5 five /faiv/ .n 
  • Số 6 six /siks/ .n 
  • Số 7 seven /'sevn/ .n 
  • Số 8 eight /eit/ .n 
  • Số 9 night /nait/ .n 
  • Số 10 ten /ten/ .n 
  • Số 11 eleven /i'levn/ .n 
  • Số 12 twelve /twelv/ .n 
  • Số 13 thirteen /'θə:'ti:n/ .n 
  • Số 14 fourteen /ˌfɔːrˈtiːn/ 
  • Số 15 fifteen /'fif'ti:n/ .n 
  • Số 16 sixteen /sɪks'ti:n/
  • Số 17 seventeen /sevn'ti:n/
  • Số 18 eighteen /,eɪˈti:n/
  • Số 19 nineteen /,naɪn'ti:n/
  • Số 20 twenty /'twenti/ .n 
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng với số đếm
Sự khác nhau giữa đuôi “teen” và “ty”

13 thirteen
30 thirty
14 fourteen
40 forty
15 fifteen
50 fifty
16 sixteen
60 sixty
17 seventeen
70 seventy
18 eighteen
80 eighty
19 nineteen
90 ninety

Số 13 thì trọng âm ở cuối thirteen còn số 30 thì trọng âm ở phía trước thirty. Tương tự cho những số còn lại.

Cách đọc
  • 86: eighty six
  • 105: one hundred and five
  • 134: one hundred (and) thirty four
  • 1,486: one thousand four hundred (and) eighty six
  • 16,274: sixteen thousand two hundred (and) seventyfour
  • 1,456,789: one million four hundred firty six thousand seven hundred (and) eighty nine
Practice – luyện tập
  • 1,206: one thousand two hundred and six
  • 124,008: one hundred twenty four thousand and eight
  • 126.283,593: one hundred twenty six million two hundred eighty three thousand five hundred (and) ninety three
  • 1,008,653,201: one billion six hundred fifty three thousand two hundred and one
Vậy là các bạn đã có thể viết được năm sinh của mình bằng tiếng Anh đúng không nao? Với những con số thì các bạn nhớ những con số đơn giản từ 1 đến 20 và một số quy tắc thì các bạn đã có thể viết được tất cả những con số khác. Công ty dịch thuật rất vui được chia sẽ bài học này, hẹn gặp lại các bạn trong bài học từ vựng tiếng anh thông dụng tiếp theo.

 

VỀ CHÚNG TÔI

Du học TinEdu là công ty thành viên của TIN Holdings - thương hiệu lớn, uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tư vấn du học. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề, Chúng tôi đã tư vấn và thực hiện thành công hàng ngàn hồ sơ cho du học sinh toàn quốc.

VĂN PHÒNG TP.HCM

Địa chỉ: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q. Phú Nhuận

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐÀ LẠT

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: P.608, Tầng 6, 142 Lê Duẩn, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐẮK LẮK

Địa chỉ: 55 Lý Thái Tổ, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0941 37 88 33

Email: cs@tinedu.vn

LIÊN KẾT