Trong công việc hằng ngày các bạn thường phải đi làm đúng giờ, nghỉ trưa đúng thời gian, ghi nhớ ngày tháng làm việc…Những việc này các bạn phải biết ghi thời gian, ngày tháng, các công việc hằng ngày. Do đó bài học từ vựng tiếng anh thông dụng sẽ hướng dẩn các bạn cách ghi date, time, daily routines.
Nội dung video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Công việc hàng ngày – Phần 1
Giới thiệu nội dung bài học- Date – ngày tháng
- Time – thời gian
- Daily routines – các công việc hằng ngày
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng về ngày tháng |
Days of a week
- Sunday /'sʌndi/: Chủ nhật
- Monday /'mʌndi/: Thứ hai
- Tuesday /tju:zdi/: Thứ ba
- Wednesday /wenzdi/: Thứ tư
- Thursday /θə:zdi/: Thứ năm
- Friday /'fraidi/: Thứ sáu
- Saturday /'sætədi/: Thứ bảy
Months
- January ['dʒænjʊərɪ] – Tháng Một
- February ['febrʊərɪ] – Tháng Hai
- March [mɑrtʃ /mɑːtʃ] – Tháng Ba
- April ['eɪprəl] – Tháng Tư
- May [meɪ] – Tháng Năm
- June [dʒuːn] – Tháng Sáu
- July [ɔː'gʌst] – Tháng Bảy
- August [ɔː'gʌst] – Tháng Tám
- September [sep'tembə] – Tháng Chín
- October [ɒk'təʊbə] – Tháng Mười
- November [nəʊ'vembə] – Tháng Mười Một
- December [dɪ'sembə] – Tháng Mười Hai
- Tháng + ngày (số thứ tự)
- Eg: 04/12 = December the fourth
- Ngày (số thứ tự) + of + tháng
- Eg: 04/12 = the fourth of December
- Before 2000: nhóm hai số vào một nhóm và đọc như số đếm
- Eg:
- 1983 = nineteen eighty three
- 1990 = nineteen hendred
- 1703 = seventeen oh three
- From 2000 to 2009: đọc như số đếm
- Eg:
- 2000 = two thoudand
- 2007 = two thousand (and) seven
- From 2010 to over
- Eg:
- 2010 = two thousand and ten | twenty ten
- 2036 = two thousand and thrty six | twenty thirty-six
Listen and choose the year you hear – lắng nghe và chọn năm mà bạn nghe được
a.
2006/2001
|
a.
1989
/ 1999
|
g. 1804 / 1904
|
b.
1964/1985
|
b.
1978
/ 1878
|
h. 1917 / 1970
|
c.
1919
/ 1990
|
c.
1914
/ 1940
|
i. 2020 / 2030
|
Preositions of time
Chúng ta sẽ học 3 giới từ hay dùng, thường dung.
Preposition (giới từ)
|
Time phrases (từ chỉ thời gian)
|
Examples (ví dụ)
|
On
|
·
Ngày
(days)
·
Ngày,
tháng, năm (dates)
|
·
On
Monday, on Thursday…
·
On
january the first: on september the second, nineteen forty five…
|
In
|
·
Tháng
(months)
·
Năm
(years)
·
Thập
kỷ (decade)
·
Thế
kỷ (century)
|
·
In
march, in april…
·
In
2011, in 1976…
·
In
1980s (in the nineteen eightes)
·
In
the 20th century
|
From…to...
|
·
Ngày
(days)
·
Tháng
(months)
·
Năm
(years)
|
·
From
Monday to Friday…
·
From
january to december…
·
From
2000 to 2010
|
TIME
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng với thời gian |
- What time is it?
- What’s the time?
Số giờ + số phút
Eg:
- 5:20 => five twenty
- 10:07 => ten (oh) seven
- 07:50 => seven fifty
a. Past (cách nói giờ hơn)
Từ phút 1 cho tới phút 30
Số phút + past + số giờ
*Note:
- q quarter = 15 minutes
- Half = 30 minutes
- 12:06 five past twenive
- 9:30 half past nine
- 10:15 a quarter past ten
Từ phút 31 cho tới phút 59
Eg:
- 6:45 a quarter to seven
- 8:55 five to nine
- 1:51 nine to two
0 nhận xét:
Đăng nhận xét