Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Bài 2 Phần 1

Trong công việc hằng ngày các bạn thường phải đi làm đúng giờ, nghỉ trưa đúng thời gian, ghi nhớ ngày tháng làm việc…Những việc này các bạn phải biết ghi thời gian, ngày tháng, các công việc hằng ngày. Do đó bài học từ vựng tiếng anh thông dụng sẽ hướng dẩn các bạn cách ghi date, time, daily routines.

Nội dung video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Công việc hàng ngày – Phần 1

Giới thiệu nội dung bài học
  1. Date – ngày tháng
  2. Time – thời gian
  3. Daily routines – các công việc hằng ngày
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng về ngày tháng
DATE


Days of a week
  • Sunday /'sʌndi/: Chủ nhật 
  • Monday /'mʌndi/: Thứ hai 
  • Tuesday /tju:zdi/: Thứ ba 
  • Wednesday /wenzdi/: Thứ tư 
  • Thursday /θə:zdi/: Thứ năm 
  • Friday /'fraidi/: Thứ sáu 
  • Saturday /'sætədi/: Thứ bảy 
Khi chúng ta phát âm 7 ngày trong tuần thì cả 7 ngày này đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, như vậy khi nói chúng ta cần nhấn mạnh một chút vào âm tiết thứ nhất.

Months
  • January ['dʒænjʊərɪ] – Tháng Một
  • February ['febrʊərɪ] – Tháng Hai
  • March [mɑrtʃ /mɑːtʃ] – Tháng Ba
  • April ['eɪprəl] – Tháng Tư
  • May [meɪ] – Tháng Năm
  • June [dʒuːn] – Tháng Sáu
  • July [ɔː'gʌst] – Tháng Bảy
  • August [ɔː'gʌst] – Tháng Tám
  • September [sep'tembə] – Tháng Chín
  • October [ɒk'təʊbə] – Tháng Mười
  • November [nəʊ'vembə] – Tháng Mười Một
  • December [dɪ'sembə] – Tháng Mười Hai
Hướng dẩn cách nói ngày tháng.
  1. Tháng + ngày (số thứ tự)
    • Eg: 04/12 = December the fourth
  2. Ngày (số thứ tự) + of + tháng
    • Eg: 04/12 = the fourth of December 
Years
  1. Before 2000: nhóm hai số vào một nhóm và đọc như số đếm
    • Eg:
      • 1983 = nineteen eighty three
      • 1990 = nineteen hendred
      • 1703 = seventeen oh three
  2. From 2000 to 2009: đọc như số đếm
    • Eg:
      • 2000 = two thoudand
      • 2007 = two thousand (and) seven
  3. From 2010 to over
    • Eg:
      • 2010 = two thousand and ten | twenty ten
      • 2036 = two thousand and thrty six | twenty thirty-six
Luyện tập

Listen and choose the year you hear – lắng nghe và chọn năm mà bạn nghe được

     a.   2006/2001
     a.   1989 / 1999
g. 1804 / 1904
     b.   1964/1985  
     b.   1978 / 1878
h. 1917 / 1970
     c.   1919 / 1990
     c.   1914 / 1940
i. 2020 / 2030
Bây giơ chúng ta đã nắm được cách đọc, tuy nhiên khi chúng ta nói “Hôm nay là ngày bao nhiêu?” chúng ta cũng không thể trả lời đơn thuần ngày không. Chúng ta phải trả lời thành cấu trúc, để trả lời thành cấu trúc thật chính xác chúng ta phải học phần giới từ sau đây.

Preositions of time

Chúng ta sẽ học 3 giới từ hay dùng, thường dung.

Preposition (giới từ)
Time phrases (từ chỉ thời gian)
Examples (ví dụ)
On
    ·        Ngày (days)
    ·        Ngày, tháng, năm (dates)
    ·        On Monday, on Thursday…
    ·        On january the first: on september the second, nineteen forty five…
In
    ·        Tháng (months)
    ·        Năm (years)
    ·        Thập kỷ (decade)
    ·        Thế kỷ (century)
    ·        In march, in april…
    ·        In 2011, in 1976…
    ·        In 1980s (in the nineteen eightes)
    ·        In the 20th century

From…to...
    ·        Ngày (days)
    ·        Tháng (months)
    ·        Năm (years)
    ·        From Monday to Friday…
    ·        From january to december…
    ·        From 2000 to 2010
Phần cuối cùng của bài học từ vựng tiến anh thông dụng hôm này sẽ hướng dẩn bạn cách nói thời gian.

TIME

Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng với thời gian
Có 2 cách hỏi thời gian:
  • What time is it?
  • What’s the time?
1. Giờ trước phút sau

Số giờ + số phút

Eg:
  • 5:20 => five twenty
  • 10:07 => ten (oh) seven
  • 07:50 => seven fifty
2. Phút trước, giờ sau

a. Past (cách nói giờ hơn)

Từ phút 1 cho tới phút 30

Số phút + past + số giờ

*Note:
  • q quarter = 15 minutes
  • Half = 30 minutes
Eg:
  • 12:06 five past twenive
  • 9:30 half past nine
  • 10:15 a quarter past ten
b. To (cách nói giờ kém)

Từ phút 31 cho tới phút 59
Số phút + to + số giờ

Eg:
  • 6:45 a quarter to seven
  • 8:55 five to nine
  • 1:51 nine to two
Vậy là bài học hôm nay các bạn đã được học về cách ghi ngày tháng và thời gian. Bài học từ vựng tiếng anh thông dụng tiếp theo chúng ta sẽ đi sâu vào cách nói thời gian. Hy vọng các bạn có thể xem bài học và video nhiều lần để có thể nhớ lâu hơn. Nhóm dịch công chứng của Công ty dịch thuật Việt Uy Tin xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong bài học tiếp theo.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

VỀ CHÚNG TÔI

Du học TinEdu là công ty thành viên của TIN Holdings - thương hiệu lớn, uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tư vấn du học. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề, Chúng tôi đã tư vấn và thực hiện thành công hàng ngàn hồ sơ cho du học sinh toàn quốc.

VĂN PHÒNG TP.HCM

Địa chỉ: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q. Phú Nhuận

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐÀ LẠT

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: P.608, Tầng 6, 142 Lê Duẩn, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐẮK LẮK

Địa chỉ: 55 Lý Thái Tổ, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0941 37 88 33

Email: cs@tinedu.vn

LIÊN KẾT