Bài học từ vựng tiếng Anh thông dụng trước của chủ đề công việc hằng ngày, chúng ta đã được học giờ hơn và giờ kém. Tuy nhiên, chúng ta sẽ hướng dẩn các bạn phải nói giờ đủ, giờ đúng như thế nào. Hôm nay các bạn sẽ được học cách nói thời gian như thế nào và một số chú ý khi nói thời gian hằng ngày.
Nội dung video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Công việc hàng ngày – Phần 2
TIME (tiếp theo)a. Full hour
- It’s five o’clock in the morning / in the afternoon
- It’s five am / pm
- It’s nine o’clock in the morning / at night
- It’s nine am / pm
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng về thời gian |
Chúng ta dùng AM sau 12 giờ tối đến 12 giờ trưa và sau 12 giờ trưa chúng ta sẽ dùng PM.
- It’s half past seven in the morning / in the afternoon
- It’s seven thirty am / pm.
- It’s nine o’clock in the morning / at night
- It’s nine am / pm.
c. 12-hour and 24-hour clock
Cách nói 12 giờ thường được sử dụng trong hằng ngày.
- 12-hour clock: popular in everyday language
- 12 am = midday / noon
- Eg: I often go home at 12 am = I often go home midday / at noon
- 12 pm = midnight
- Eg: Don’t come home late before 12 pm = Don’t come home late before midnight
- 24-hour clock: used in schedule (lịch trình) or timetable (thời gian biểu)
- Eg: 15:20 fifteen twenty / twenty past three pm
Học từ vựng tiếng anh: Thời gian là tièn |
- For the time being: trong lúc này
- It’s (high) time (for sb) + to + V : đã đến lúc làm gì
- Eg: it’s time for me to go home.
- Time after time: hết lần này đến lần khác
- From time to time: thỉnh thoảng, đôi lúc
- On time: đúng giờ
- In time: kịp giờ
- Take your time (doing): tận dụng thời gian làm gì
- Spend time (doing): dành thời gian làm gì
- Spend time on sth: dành thời gian vào việc gì
Với sự cố gắng của nhóm dịch công chứng thuộc công ty dịch thuật Việt Uy Tin, bài học là tổng hợp những kiến thức từ đơn giản đến phức tạp để các bạn có thể tiếp thu và ghi nhớ lâu hơn. Xin chào và hẹn gặp lại.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét