Bất cứ ai, thì trong cuộc sống hằng ngày chúng ta thường làm rất nhiều hoạt động khác nhau như: thức dậy, ăn cơm, chơi game, chơi thể thao, xem TV, đi ngủ, đón xe buýt… Những hoạt động này sẽ được nhóm dịch công chứng chúng tôi hướng dẩn sử dụng như thế nào trong bài học từ vựng tiếng anh thông dụng.
Nội dung video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Công việc hàng ngày – Phần 3
DAILY ROUTINES – các hoạt động hằng ngàyHai câu hỏi thường được hỏi về các hoạt động:
- What activities do you often do everyday?
- Do you often do the activities here?
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng với công việc hằng ngày |
- Go to bed late
- Wake up/ get up early
- Brush my teeth / wash my face / comb my hair / dry my hair
- Have breakfast / luck/ dinner
- Get dreaded
- Read the newspaper
- Catch the bus
- Go to school / university / work
- Feel tired
- Come home
- Have a bath/ shower
- Watch TV
- Turn off / on the light
- Set the alarm
- Switch off the alarm
- Fail sleep
- Go to bed
Three people are describing their daily routines. Listen and fill in the blanks under Event.
- Go to the gym: đến trung tâm thể hình
- Meet with council: gặp gỡ hội đồng
- Practice violin: luyện đánh vi-ô-lông
Linda
|
Staward
|
sophie
|
|||
Event
|
Time
|
Event
|
Time
|
Event
|
Time
|
Gets
up
Go to the gym
|
5:00
6:00
|
Leaves
home
Goes to class
|
7:30
9:00
|
Goes to school
Has
lunch
|
7:00
12:15
|
Has
lunch
Goes to basketball practice
|
12:15
4:00
|
Starts
part- time job
Finishes work
|
4:30
8:00
|
Write newspaper stories
Meets
with council
|
2:00
5:00
|
Gets
home
Goes to bed
|
9:30
11:30
|
Watches
TV
Does homework
|
9:00
11:30
|
Works on newspaper
Practices
|
6:00
9:30
|
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng |
Daily schedule
Day: Monday
Time
|
What
to do
|
Note
|
6:00
|
Get
up I get
|
I get
up at 6 o’clock
|
6:30
|
Do
morning exercse in the park
|
At
6:30, I do morning exercise in the park
|
7:30
|
Have
breakfast
|
………………….
|
8:30
|
Arrive
at work
|
………………….
|
10:30
|
Have
a light snack
|
………………….
|
………………..
|
………………….
|
………………….
|
Every weekday, I wake up at 6 o’clock and jump into the shower. As usual, I do morning exercise in the park which is one-hundred-meter walk from my house. Then, I come back home and have breakfast with some bread milk at 7:30. I have to arrive at work at 8:30 every day. I start work from 8:30 to 12:00 in the morning. I always feel hungry because I eat very life in my breakfast so I have a light snack at about 10 0’clock with some cookces or chocolates…
Bài học hôm nay của chúng ta có rất nhiều nội dung phải nhớ và phải cố gắng nhớ hết những gì mà các bạn đã học về date, time, daily routines. Công ty dịch thuật Việt Uy Tin rất vui được chia sẽ bài học từ vựng tiếng anh thông dụng, nếu có vấn đề gì thì hãy liên hệ với chúng tôi. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét