Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Bài 3

Hello!
Rất vui được gặp lại các bạn trong bài học ngày hôm nay. Bài học ngày hôm nay sẽ đi vào một chủ đề rất là thú vị đó là “Miêu tả ngoại hình”. Phần đầu tiên của bài học từ vựng tiếng Anh thông dụng sẽ hướng dẩn đến các bạn, đó là face – khuôn mặt, bởi vì khi gặp một người mới hoặc nói chuyện với ai thì chúng ta thường nhìn vào khuôn mặt của người đó.

Nội dụng video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Miêu tả ngoại hình

FACE
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng với Face
Khi nói đến miêu tả người, chúng ta miêu tả người thì chúng ta miêu tả khuôn mặt trước.
  • Face – khuôn mặt
    • Oval – Face: mặt trái xoan
    •  Square – Face: mặt vuông chữ điền
    • Round – Face: mặt tròn
  • Eyebrows – lông mày
    • Thick – Eyebrows: lông mày rậm
    • Thin – Eyebrows: lông mày mỏng
    • Dark – Eyebrows: lông mày đen
  • Eyelashes – lông mi
    • Long – Eyelashes: long mi dài
    • Curved – Eyelashes: long mi cong
  • Eyes – mắt
    • Dark – Eyes: mắt đen
    • Brown – Eyes: mắt nâu
    • Blue – Eyes: mắt xanh
    • Grey – Eyes: mắt màu hạt dẻ
    • Big – Eyes: mắt to
    • Round – Eyes: mắt tròn
    • Narrow – Eyes: mắt nhỏ
  • Nose –mũi
    • High – Nose: mũi cao
    • Straight – Nose: mũi thẳng
    • Flat – Nose: mũi tẹt
  • Lips – đôi môi
    • Upper – Nose: môi trên
    • Lower – Nose: môi dưới
    • Curved – Nose: môi cong
    • Full – Nose: môi đầy đặn
    • Thick – Nose: môi dày
    • Thin – Nose: môi mỏng
  • Hair – tóc
Theo bài học từ vựng tiếng Anh thông dụng các bạn sẽ thấy được kiểu tóc của nam và nữ rất khác nhau.
    • Female –nữ
      • Colour hair: màu tóc
        • Dark / black hair– tóc đen
        • Brown hair: tóc nâu
        • Blond hair: tóc vàng
        • Red hair / reddish hair: tóc đỏ / tóc hơi đỏ
      • Style - Kiểu tóc
        • Straight hair: tóc thẳng
        • Curly hair: tóc xoăn
        • Wavy hair: tóc gợn sóng
      • Length – độ dài
        • Long hair: tóc dài
        • Medium high hair: tóc hơi dài
        • Shoulder hair: tóc ngang vai
        • Short hair: tóc ngắn
      • A ponytail hair: tóc đuôi ngựa
      • A bun hair: búi tóc
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - A bun hair
Đối với nam giới thì kiểu tóc đơn giản hơn.
    • Male – nam
      • Color hair: màu tóc
        • Dark / black hair: tóc đen
        • Brown hair: tóc nâu
        • Blond hair: tóc vàng
        • Red hair / reddish hair: tóc đỏ / tóc hơi đỏ
      • Length – độ dài
        • Long hair: tóc dài
        • Short hair: tóc ngắn
        • Medium high hair: tóc hơi dài
      • Crew-cut hair: tóc đầu đinh
      • Spiky hair – tóc dựng
Bài học từ vựng tiếng Anh thông dụng rất gần gủi và dễ nhớ đúng không các bạn? Các bạn hãy thử miêu tả khuôn mặt của mình hoặc bất cứ ai mình gặp được bằng những từ đã học ở trên, từ đó bạn sẽ nhận thấy những từ vựng trên này rất dễ ăn sâu vào trí nhớ của mình. Nhóm dịch công chứng của công ty dịch thuật Việt Uy Tín rất cảm ơn những bạn nào góp ý đối với bài học. Xin chào và hẹn gặp lại!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

VỀ CHÚNG TÔI

Du học TinEdu là công ty thành viên của TIN Holdings - thương hiệu lớn, uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tư vấn du học. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề, Chúng tôi đã tư vấn và thực hiện thành công hàng ngàn hồ sơ cho du học sinh toàn quốc.

VĂN PHÒNG TP.HCM

Địa chỉ: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q. Phú Nhuận

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐÀ LẠT

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: P.608, Tầng 6, 142 Lê Duẩn, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐẮK LẮK

Địa chỉ: 55 Lý Thái Tổ, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0941 37 88 33

Email: cs@tinedu.vn

LIÊN KẾT