Rất vui được gặp lại các bạn trong bài học ngày hôm nay. Bài học ngày hôm nay sẽ đi vào một chủ đề rất là thú vị đó là “Miêu tả ngoại hình”. Phần đầu tiên của bài học từ vựng tiếng Anh thông dụng sẽ hướng dẩn đến các bạn, đó là face – khuôn mặt, bởi vì khi gặp một người mới hoặc nói chuyện với ai thì chúng ta thường nhìn vào khuôn mặt của người đó.
Nội dụng video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Miêu tả ngoại hình
FACE
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng với Face
Khi nói đến miêu tả người, chúng ta miêu tả người thì chúng ta miêu tả khuôn mặt trước.
Face – khuôn mặt
Oval – Face: mặt trái xoan
Square – Face: mặt vuông chữ điền
Round – Face: mặt tròn
Eyebrows – lông mày
Thick – Eyebrows: lông mày rậm
Thin – Eyebrows: lông mày mỏng
Dark – Eyebrows: lông mày đen
Eyelashes – lông mi
Long – Eyelashes: long mi dài
Curved – Eyelashes: long mi cong
Eyes – mắt
Dark – Eyes: mắt đen
Brown – Eyes: mắt nâu
Blue – Eyes: mắt xanh
Grey – Eyes: mắt màu hạt dẻ
Big – Eyes: mắt to
Round – Eyes: mắt tròn
Narrow – Eyes: mắt nhỏ
Nose –mũi
High – Nose: mũi cao
Straight – Nose: mũi thẳng
Flat – Nose: mũi tẹt
Lips – đôi môi
Upper – Nose: môi trên
Lower – Nose: môi dưới
Curved – Nose: môi cong
Full – Nose: môi đầy đặn
Thick – Nose: môi dày
Thin – Nose: môi mỏng
Hair – tóc
Theo bài học từ vựng tiếng Anh thông dụng các bạn sẽ thấy được kiểu tóc của nam và nữ rất khác nhau.
Female –nữ
Colour hair: màu tóc
Dark / black hair– tóc đen
Brown hair: tóc nâu
Blond hair: tóc vàng
Red hair / reddish hair: tóc đỏ / tóc hơi đỏ
Style - Kiểu tóc
Straight hair: tóc thẳng
Curly hair: tóc xoăn
Wavy hair: tóc gợn sóng
Length – độ dài
Long hair: tóc dài
Medium high hair: tóc hơi dài
Shoulder hair: tóc ngang vai
Short hair: tóc ngắn
A ponytail hair: tóc đuôi ngựa
A bun hair: búi tóc
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - A bun hair
Đối với nam giới thì kiểu tóc đơn giản hơn.
Male – nam
Color hair: màu tóc
Dark / black hair: tóc đen
Brown hair: tóc nâu
Blond hair: tóc vàng
Red hair / reddish hair: tóc đỏ / tóc hơi đỏ
Length – độ dài
Long hair: tóc dài
Short hair: tóc ngắn
Medium high hair: tóc hơi dài
Crew-cut hair: tóc đầu đinh
Spiky hair – tóc dựng
Bài học từ vựng tiếng Anh thông dụng rất gần gủi và dễ nhớ đúng không các bạn? Các bạn hãy thử miêu tả khuôn mặt của mình hoặc bất cứ ai mình gặp được bằng những từ đã học ở trên, từ đó bạn sẽ nhận thấy những từ vựng trên này rất dễ ăn sâu vào trí nhớ của mình. Nhóm dịch công chứng của công ty dịch thuật Việt Uy Tín rất cảm ơn những bạn nào góp ý đối với bài học. Xin chào và hẹn gặp lại!
Du học TinEdu là công ty thành viên của TIN Holdings - thương hiệu lớn, uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tư vấn du học. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề, Chúng tôi đã tư vấn và thực hiện thành công hàng ngàn hồ sơ cho du học sinh toàn quốc.
VĂN PHÒNG TP.HCM
Địa chỉ: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q. Phú Nhuận
0 nhận xét:
Đăng nhận xét