Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Bài 7 Phần 2

Chúng ta đã được học các loại phương tiện giao thông ở phần trước của bài học từ vựng tiếng anh thông dụng. Bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ cần biết thêm một số những từ vựng, cụm từ thường dùng và cấu trúc liên quan đến chủ đề đi lại và phương tiện giao thông.

Nội dung video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Bài 7 - Transportation (Giao thông) Phần 1

Để nói về đi lại thì chúng ta sẽ có rất nhiều cụm từ sau đây.

Vocabulary in contrast

Voyage
Journey
Trip
Travel
Excursion
Long journey by ship
Long distance, travel from 1 place to another
Go some where and come back again
Activity of travelling
A short journey, for pleasure
I had a long voyage to the Atlantic
We had a long journey to Australia.
The whole family went on a trip to Ha Long Bay.
Foreign travel is what he really hates.
My class had an excursion to Cuc Phuong Forest
  • Sử dụng voyage cho chuyến du lịch đường biển.
  • Journey sử dụng khi có sự di chuyển từ điểm này đến điểm khác.
  • Chúng ta sử dụng trip với những chuyến đi mà chúng ta đã quay trở về.
  • Travel có thể là động từ “du lịch” mà cũng có thể là danh từ “du lịch” nữa. Như vậy travel chỉ các chuyến du lịch nói chung.
  • Excursion thường dụng cho các chuyến đi ngắn hoặc các chuyến dã ngoại.

Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng để đi du lịch
Vậy chúng ta đã biết sự khác nhau của 5 từ chỉ các chuyến đi và nhớ không dùng nhầm chúng với nhau.

Vocabulary in contrast

Fare – giá
Ticket – vé
Fee – phí
Money you pay for a service
A piece of paper showing that you have paid to do sth such as travel on a train, bus…
Money you pay to do sth such as join an organization or activity.
The fare from Hanoi to Hue has gone up
We’ll send you ticket one day before your filight
The fee for the english course is quite cheap.
  • Chúng ta trả cho một loại dịch vụ đi bằng tàu, bằng xe, bằng xe buýt… chúng ta sử dụng fare.
  • Fare là tiền còn ticket là giấy chứng nhận là chúng ta đã trả tiền cho dịch vụ.
  • Fee cũng là khoản tiền mà chúng ta trả những không phải trả cho dịch vụ tàu xe mà chúng ta trả để tham gia một hoạt động nào đó hoặc để tham gia một tổ chức nào đó. Ví dụ phí để phải trả để học một khóa tiếng anh – The fee for the english course.
Chúng ta vừa học được rất nhiều từ chỉ phương tiện và phân biệt sự khác nhau giữa một số những danh từ dùng trong việc chỉ phương tiện đi lại. Bây giờ chúng ta sẽ đi qua một số những cấu trúc hay những cụm hay dùng, thường dùng để nói về phương tiện hoặc để nói về việc đi lại.

Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng 
Prepositions and collocation for transport
  • Go / travel by + transport (plane, bus, car…)
  • On + foot
  • Drive a car / Ride a bicycle
  • Get on a train get off a train
  • Take / catch bus / taxi
  • Fly to Ho Chi Minh City
E.g:
  • Tôi thường đi bộ đến trường. -> I often go to school on foot.
  • Tôi thường bắt taxi đi làm. -> I usually take taxi to work.
Qua bài học hôm nay các bạn hãy thực hành thật nhiều cấu trúc, cụm từ thường dùng để nói về những hoạt động đi lại hằng ngày của mình. Từ đó các bạn sẽ có vốn kiến thức từ vựng phong phú, ứng dụng trong đời sống thực tế. Hy vọng với gợi ý của công ty dịch thuật Việt Uy Tín (chuyên dịch công chứng, dịch thuật tiếng anh, thẻ tạm trú, dịch vụ visa…) sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng anh thông dụng một cách dể dàng. Xin chào và hẹn gặp lại!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

VỀ CHÚNG TÔI

Du học TinEdu là công ty thành viên của TIN Holdings - thương hiệu lớn, uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tư vấn du học. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề, Chúng tôi đã tư vấn và thực hiện thành công hàng ngàn hồ sơ cho du học sinh toàn quốc.

VĂN PHÒNG TP.HCM

Địa chỉ: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q. Phú Nhuận

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐÀ LẠT

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: P.608, Tầng 6, 142 Lê Duẩn, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐẮK LẮK

Địa chỉ: 55 Lý Thái Tổ, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0941 37 88 33

Email: cs@tinedu.vn

LIÊN KẾT