Hello!
Bạn bè thường là những người có cùng sở thích với mình đúng không nào? Với chủ đề sở thích trong bài học từ vựng tiếng anh thông dụng hôm này, công ty dịch thuật sẽ giúp các bạn học một số hoạt động mà thường được nhiều người ưu thích và xem thử các bạn thích những hoạt động nào.
Nội dung video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng Bài 8 - Hobbies (Sở thích) Phần 1
Giới thiệu- What do you like to do in your free time? – Trong thời gian rỗi bạn thích làm gì?
- What do your friends like to do in their free time? – Bạn của bạn thích làm gì?
- What do your family like to do in the free time? – Gia đình của bạn thích làm gì trong hời gian rỗi?
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng về sở thích |
Do you…?
|
You
|
Your friend
|
Read
magazines? – Đọc tạp chí?
|
…………….
|
…………….
|
Play
computer games? – Chơi trò chơi trên máy tính?
|
…………….
|
…………….
|
Play
an outdoor sports? – Chơi một môn thể thao ngoài trời?
|
…………….
|
…………….
|
Play
an instrument? – Chơi một loại nhạc cụ?
|
…………….
|
|
Paint
or draw? – Sơn hoặc vẽ?
|
…………….
|
…………….
|
Play
chess? – Chơi cờ?
|
…………….
|
…………….
|
Chúng ta có 6 bức tranh trong video và 6 hoạt động đi kèm. Công việc của các bạn là nối những hoạt động này với 6 bức tranh ở trên đây.
- Go to the movie – Đi xem phim (c)
- Stay home – Ở nhà (b)
- Get together with friends – Đi chơi với bạn bè (e)
- Listen to live music –Nghe nhạc sống (d)
- Go to the gym – Tập thể hình (f)
- Go out dancing – Đi nhảy (a)
Chúng ta sẽ nghe 3 đoạn hội thoại trong phần cuối của video học từ vựng tiếng anh thông dụng. Khi nghe các bạn chú ý xem những người đó nói chuyện với nhau về sở thích và họ sẽ làm gì vào thời gian rảnh rỗi.
First read the conversations, and try to guess the meaning of the missing words. Then listen and check your answers.
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng |
Nancy: What do you like to do in your _____ time?Đoạn hội thoại 2
Tom: I like to relax and _______ to music.
Nancy: What kind of music do you like?
Tom: I like rock ‘n’ roll.
Nancy: Oh, who is your _______ band?
Tom: I like the beaties
Amanda: I want to try skydiving but I’m __________.Đoạn hội thoại 3
Jack: Why?
Amanda: Well, I’m scared of height.
Jack: You should try another _______. How about waterskiing? It’s not dangerous and it’s a lot of _______.
Mitsuko: Do you like to _______ chess?Bài luyện tập 2 các bạn đã nghe được hết không? Các bạn đã trả lời đúng được tất cả câu hỏi chứ? Nhóm thẻ tạm trú cho người nước ngoài hy vọng mọi người có thể làm được tất cả bài tập, vì như thế là các bạn đã học được những từ vựng được đưa ra trong bài học từ vựng tiếng anh thông dụng. Xin chào!
Gary: No, not really. But I _______ checkers.
Mitsuko: How about _______ cards?
Gary: I _________ mind it. It’s not my favourite things to do.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét