Hello!
Chào mừng các bạn đến bài học từ vựng tiếng anh thông dụng với chủ đề Career – sự nghiệp. Nghề nghiệp là một chủ đề gần gủi với cuộc sống của chúng ta, bởi vì các bạn phài làm một công việc gì đó để giúp cuộc sống tốt hơn.
Nội dung video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng Bài 9 - Career (Sự nghiệp) Phần 1
Từ vựng nghề nghiệp- A footballer – một cầu thủ bóng đá
- A olice officer – một sĩ quan cảnh sát
- An Electrician – một thợ điện
- An actor and an actress – một diễn viên và một nữ diễn viên
- A businessman and a businesswoman – một doanh nhân và một nữ doanh nhân
- A musician – một nhạc sĩ
- A PA (personal assistant) – trợ lý cá nhân
- A shop assistant – một trợ lý bán hàng
- A engineer – một kỹ sư
- A doctor and a nurse – một bác sĩ và một ý tá
- A waitress – một cô hầu bàn
- A lawyer – luật sư
- A singer – một ca sĩ
Học từ vựng với những từ chỉ sự nghiệp |
Ôn tập
- Teacher – giao viên
- Engineer – kỹ sư
- Waiter or waitress – bồi bàn và phục vụ bàn
- Nurse – y tá
1.
A person who drives a bus journalist
|
Bus
driver – tài xế xe buýt
|
2.
He/she works in a school and teaches students.
|
Teacher
|
3.
Rescues people from burning buildings and helps put out
fires.
|
Firefighter
– lính cứu hỏa
|
4.
Drives a taxi
|
Taxi
driver – người lái taxi
|
5.
Defends people’s nights in court.
|
Lawyer
– luật sư
|
6.
Files an airplane.
|
Pilot
– phi công
|
7.
One who manages the business affairs of a company.
|
Manager
– người quản lý
|
8.
The person who does the cooking in a restaurant or hotel.
|
Chef
– giám đốc
|
9.
Works in a bank keeps records of money.
|
Accountant
– viên kế toán
|
10. Person who reports news on TV.
|
Journalist
– nhà báo
|
11. Answers phone calls and does office work for his her
boss.
|
Secretary
– thư ký
|
Bây giờ chúng ta đã có vốn từ vựng phong phú về các nghề nghiệp, các bạn luyện tập tiếp bằng cách nghe một bài tập tiếp theo đây. Trong bài nghe này chúng ta sẽ được nghe 4 người nói về nghề nghiệp của mình và công việc của chúng ta là lựu chọn nghề nghiệp họ đang nói.
Người thứ 1:
- Nurse
- Doctor
Học từ vựng tiếng Anh: Nurse -Y tá |
- English teacher
- Math teacher
- Firefighter
- Engineer
- Video game programmer
- Compiter technician
0 nhận xét:
Đăng nhận xét