Phần trước của chủ đề gia đình và bạn bè các bạn đã được học rất nhiều từ vựng liên quan đến mối quan hệ trong gia đinh. Do đó mà trong bài học từ vựng tiếng anh thông dụng ngày hôm này, chúng ta sẽ được làm một số bài tập về cây gia đình và mô tả gia đình để giúp các bạn nhanh chóng nhớ được những từ vựng đó.
Nội dung video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Family and friends (Gia đình và bạn bè) – Phần 2
Members in family (tiếp theo)Hãy thử một số câu đố liên quan đến gia đình để xem mình có nhớ hết những từ liên quan đến gia đình hay không.
Trước đó các bạn cần phải nhớ lại một chút về sở hữu cách. Chúng ta có “’s” đứng ở giữa và có 2 danh từ đứng 2 bên, như vậy danh từ nào đứng sau sẽ là danh từ chính.
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng với family |
Quick answers
- Who is your mother’s mother? à Grandmother
- Who is father’s brother? à Uncle
- Who is your daughter’s son? à Grandson
- Who is your wife’s father? à Father-in-law
Bây giờ chúng ta sẽ thử nhớ lại những cụm từ đã được học về gia đình, về các thành viên trong gia đình và chúng ta hãy thử xem mối quan hệ của những người trong bức ảnh.
Chúng ta hãy lấy một mảnh giấy và ghi mối quan hệ của họ ra giấy vì tiếp theo đây các bạn sẽ được nghe một bài nghe. Sau khi nghe và xem kết quả trong video các bạn thử kiểm tra xem liệu mình viết có đúng mối quan hệ của họ hay không.
Describing your family
Luyện tập 1
Chúng ta sẽ nghe lần thứ 2 chính đoạn hội thoại này trong video học từ vựng tiếng anh thông dụng và công việc của các bạn là tìm thứ tự đúng những tên được nói đến trong bức hình gia đình.
Listen and find out the relationships in the family. Then, listen again and number the pictures (1-10) in the order you hear them described.
Thứ tự được nhắc đến trong video:
- Alex
- Elena
- Enrique
- Beatriz
- Lucas
- Lourdes
- Roberto
- Isabella
- Bella
- Mateo
Useful language
- Describing family
- I’ve got (two sister / five cousins…)
- This is my niece / uncle.
- She’s (five) years old.
- He’s (not) married.
- His wife’s name is (Sara)
- Their names are (Ann and Ben).
- Asking questions
- Who’s this?
- How old is (Karina)?
- What’s (your uncle’s) job?
Học từ vựng tiếng Anh Family tree - câu gia đình |
Trong bài nghe này chúng ta sẽ được nghe 4 đoạn hội thoại và có 4 bức tranh. Việc của các bạn là nghe họ đang miêu ta ai trong gia đình và tên của những người này là gì.
Listen. You will hear four people talking about their familes. Number the pictures (1-4) in the order you hear them described.
- Đoạn hội thoại thứ 1
- Sherry
- Erin
- Đoạn hội thoại thứ 4
- Craive
- Jodie
- Michael
- Đoạn hội thoại thứ 3
- Richard
- Doceg
- Đoạn hội thoại thứ 2
- Nicole
- Lesbie
- Eilen
0 nhận xét:
Đăng nhận xét