Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Bài 8 Phần 2

Xin chào!

Các bạn đã nghe và nhớ những cụm từ mà ta đã học liên quan đến chủ đề này ở phần trước trong bài học từ vựng tiếng anh thông dụng. Bây giờ chuyên viên thẻ tạm trú sẽ hướng dẩn cho các bạn học một số những trạng từ chỉ tấn xuất và định nghĩa liên quan đến người năng động, người lười biếng.

Nội dụng video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng Bài 8 - Hobbies (Sở thích) Phần 2

Luyện tập 2

Trong video là một số những bức tranh và công việc của chúng ta là nối tranh với những từ được cho.
  1. Cats - mèo
  2. Cooking – nấu ăn
  3. Driving – lái xe
  4. Cycling – đi xe đạp
  5. Salad – xà lách
  6. Reading – đọc sách
  7. Running – Chạy bộ
  8. Swimming – bơi lội
  9. Computer games – chơi trò chơi trên máy tính
Nói đến chủ đề hobbies – sở thích thì chúng ta còn một điều phải nhớ đó là khi các bạn nói về sở thích thì ta thường nói: tôi thường, tôi hay, tôi thỉnh thoảng… Những cái này gọi là trạng từ tần xuất.

Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng: swimming - bơi lội
Dưới đây là những trạng từ tần xuất được sắp xếp từ trên xuống theo thứ tự giảm dần tần xuất.
  • Adverbs of frequency
  • Always – thường xuyên
  • Usually – thường xuyên
  • Often – thường xuyên
  • Sometimes – thỉnh thoảng
  • Occasionally – đôi khi
  • Rarely – hiếm khi
  • Hardly – hầu như không
  • Never – không bao giờ
Eg: Tôi thường đi đến trường sớm vào buổi sáng – I often go to school early in the morning.

Ngoài những trạng từ tuần xuất mà các bạn vừa học thì chúng ta còn có thể sử dụng các trạng từ chỉ thời gian khác nữa, chủ yếu là các trạng từ chỉ số lần xuất hiện cũng gọi là tần xuất.
  • Once (a day…) - Một lần (một ngày…)
  • Twice (a week…) - Hai lần (một tuần…)
  • Three times (a month…) - Ba lần (một tháng ...)
  • On Sundays - Vào những ngày chủ nhật
  • On weekends - Vào cuối tuần
Chú ý từ 3 lần trở đi chúng ta dùng số đếm + times. Ví dụ 4 lần - four times.

Eg: Tôi thường đi xem phim mỗi tháng 2 lần – I offen go to the cinema twice a month.

Để hỏi các câu hỏi tần xuất thì chúng ta sử dụng:
  • How often…?
Eg: How often do you go shopping? – Twice a week.

Trước khi kết thúc bài học từ vựng tiếng anh thông dụng thì chúng ta sẽ đi qua 2 định nghĩa liên quan đến những người năng động và những người lười biếng. Chúng ta có 2 cụm từ live wire – người năng động và couch potato – người lười biếng.

Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh chỉ người năng động
Live wire – Người năng động
  • I’m going to walk for more than half an hour today.
  • I’d rather play sport than watch it.
  • I’m going to play an outdoor sport (e.g. tennis, soccer) this weekend.
  • In a strange city. I’d rather go sightseeing than stay in my hotel room.
  • I’m planning to go skiing and/or surfing sometime this year.
  • I’d like to go on a cycling holiday or climb a mountain one day.
Couch potato – Người lười biếng
  • I’d like to spend my next holiday lying on beach doing nothing.
  • I’m not planning to get up before ten tomorrow.
  • I’d like to spend more time in bed than I normally do.
  • I’d rather take the lift than walk up a flight of stairs.
  • I’m going to spend most of this evening in front of a TV/computer screen.
  • I’m planning to buy a more comfortable sofa when I have enough money.
Chúng ta đã hoàn thành bài học từ vựng tiếng anh thông dụng ngày hôm này và hy vọng rằng khi các bạn có thời gian rảnh rỗi thì hãy luyện tập tiếng anh. Công ty dịch thuật chúng tôi mong bạn hãy xem tiếng anh là một sở thích của mình và thường xuyên luyện tập nó với người người bạn. Xin chào và hẹn gặp lại!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

VỀ CHÚNG TÔI

Du học TinEdu là công ty thành viên của TIN Holdings - thương hiệu lớn, uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tư vấn du học. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề, Chúng tôi đã tư vấn và thực hiện thành công hàng ngàn hồ sơ cho du học sinh toàn quốc.

VĂN PHÒNG TP.HCM

Địa chỉ: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q. Phú Nhuận

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐÀ LẠT

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: P.608, Tầng 6, 142 Lê Duẩn, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐẮK LẮK

Địa chỉ: 55 Lý Thái Tổ, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0941 37 88 33

Email: cs@tinedu.vn

LIÊN KẾT