Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Bài 10 Phần 1

Xin chào tất cả các bạn!

Bài số 10 ngày hôm này của chúng ta sẽ đến với một chủ đề rất quen thuộc Family and friends – Gia đình và bạn bè. Trong cuộc sống thì không thể thiếu những người thân thương của mình đặc biệt là gia đình, những người sẽ đi với ta đến hết cuộc đời. Bởi vì đó mà phần đầu tiên của bài học từ vựng tiếng anh thông dụng, các bạn sẽ được học những từ vựng về các thành viên trong gia đình.

Nội dung video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Family and friends (Gia đình và bạn bè) – Phần 1

Tóm tắt nội dung bài học
  • Members in family – các thành viên trong gia đình 
  • Family tree – cây gia đình 
  • Describing your family – miêu tả gia đình của mình 
  • Friends – bạn bè 
Members in family

Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng về gia đình
Luyện tập 1

Put the family words in the box into the correct column of the table. (Write each word only once)

  1. Male – nam giới 
    • Brother – anh trai 
    • Husband – chồng 
    • Boyfriend – chồng 
    • Grandson – cháu trai 
    • Son – con trai 
    • Father – bố 
  2. Female – nữ giới 
    • Sister(s) – chị gái 
    • Wife – vợ 
    • Girlfriend – bạn gái 
    • Grandmother - bà 
    • Mother – mẹ 
    • Daughter – con gái 
  3. Both 
    • Cousins – anh chị em họ 
Trong video là 4 bức ảnh của những người nổi tiếng, công việc của chúng ta là hãy nghe và xem quạn hệ của những người ở trong hình.
  1. Daugter and father 
  2. Sister and brother 
  3. Mother and daughter 
  4. Grandson and grandmother 
Luyện tập 2

Bây giờ chúng ta sẽ bổ sung vốn từ vựng của chúng ta với chủ đề family.

Read the sentences about the family. Who are they talking about? Write a word that has the same meaning as the bold word.
    • Cousins – anh chị em họ 
    • Half-sister – chị cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha 
    • Brother-in-law – anh rể 
    • Stepmother – mẹ kế 
    • Adopted – được nhận nuôi 
    • Nephews – cháu trai (cô dì chú bác gọi) 
    • Niece – cháu gái 
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng nói về người thân
  1. My mother’s daughter (niece) is so cute. She’s only two but she can sing 10 songs. 
  2. I get a long OK with my Dad’s new wife (stepmother). She’s actually pretty nice. 
  3. When I was little, I used to go to camp with my uncle and aunt’s children (cousins) They were like my brother and sister. 
  4. Everybody had a great time at my sister’s wedding. My sister’s new husband (brother-in-law) was even dancing on the table. 
  5. After my mother remarried, she and Robert have two girls (my half-sisters). But we feel like a family and I call them my sisters. 
  6. I’m not in a hurry to have kids yet. I spend a lot of time with my brother’s three boys (nephews) and I know they can be a handful. 
  7. We are so happy to have Lena. We made her our legal child (adopted) when she was just 3 months old. 
Những từ vựng về gia đình rất dễ nhớ đúng không các bạn? Bởi vì những từ tiếng anh này được dùng để gọi những người thân trong gia đình của chúng ta như là bố, mẹ, anh trai, chị gái, em gái, em trai, bà… Cùng với sự giúp đỡ của đội ngũ thẻ tạm trú thuộc công ty dịch thuật Việt Uy Tín đã hoàn thành bài học từ vựng tiếng anh thông dụng. Xin chào và hẹn gặp lại!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

VỀ CHÚNG TÔI

Du học TinEdu là công ty thành viên của TIN Holdings - thương hiệu lớn, uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tư vấn du học. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề, Chúng tôi đã tư vấn và thực hiện thành công hàng ngàn hồ sơ cho du học sinh toàn quốc.

VĂN PHÒNG TP.HCM

Địa chỉ: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q. Phú Nhuận

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐÀ LẠT

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: P.608, Tầng 6, 142 Lê Duẩn, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐẮK LẮK

Địa chỉ: 55 Lý Thái Tổ, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0941 37 88 33

Email: cs@tinedu.vn

LIÊN KẾT