Xin cháo các bạn!
Trong cuộc sống chúng ta thì việc sử dụng những con số là rất cần thiết như là: tính toán, xếp hạng, ngày tháng, địa chỉ… Những con số này được sử dụng vào những trường hợp khác nhau thì có cách biểu đạt khác nhau. Do đó bài học từ vựng tiếng anh thông dụng hôm này, chúng ta cùng tìm hiểu cách sử dụng những con số như thế nào.
Nội dụng video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Con số - Phần 2
Ordinal numbers (số thứ tự)
Cardinal
numbers
|
Ordinal
numbers
|
1 – one
|
1st – the
first
|
2 – two
|
2nd – the
second
|
3 – three
|
3rd – the
third
|
4 – four
|
4th – the
fourth
|
5 – five
|
5th – the
fifth
|
9 – nine
|
9th – the
ninth
|
12 – twelve
|
12th –
twelfth
|
13 – thirteen
|
13th –
thirteenth
|
20 – twenty
|
20th -
twentieth
|
- 21 twenty-one <> 21st the twenty-first
- 32 thirty-two <> 32nd the thirty-second
- 29 twenty-nine <> 29th the twenty-ninth
Học từ vựng tiếng Anh số 1 - one |
- Date: 1/5 – May the first
- Titles in name: Kind George II – King George the second
- Floors in the building: I live on the second floor
Fractions (Phân số) và Decimals (Số thập phân)
Phân số- Tử số (numberator) được viết bằng số đếm, mẫu số (denominator) được viết bằng số thứ tự.
- Eg: 1/10 – one-tenth ; 1/5 – one-fifth
- Nếu tử số là số nhiều mẫu số cũng phải có hình thức số nhiều
- Eg: 5/8 five-eighths ; 2/7 two-sevenths
- Nếu phân số có một số nguyên trước nó ta thêm “and” trước khi viết phân số.
- Eg: 3 5/8 – three and five-eighths
- Các phân số đặc biệt
- ½ a half
- ¼ one quarter, one fourth
- ¾ three quarters
- 1/3 thành viên trong lớp tôi thích chơi trò chơi điện tử - A third of my class members like playing video games.
- Anh ấy đã ăn nữa cái bánh – he ate half of the cake. / A half of the cake was eaten.
Fractions
|
Decimals
|
1 ¼ = one and q
quarter
|
1.25 = one point two
five
|
1 ½ = one and a half
|
1.5 = one point five
|
1 ¾ = one and three
quarters
|
1.75 = one point seven
five
|
½ = a half
|
0.5 = zero point five
/ nought point five
|
2.03 = two point oh
three
|
Luyện tập
- 1.264 = one point two six four
- 0.7 = nought point seven
- 6.02 = six point oh two
Arithmetic (Số học)
+ = addition
Eg:
6
|
+
|
4
|
=
|
2
|
Six
|
Plus /and
|
Four
|
Equals /is
|
ten
|
Eg:
6
|
-
|
4
|
=
|
2
|
Six
|
Minus/ subtract
|
Four
|
Equals /is
|
two
|
Eg:
6
|
×
|
4
|
=
|
24
|
Six
|
Times / multiplied by
|
Four
|
Equals /is
|
Twenty-four
|
Eg:
6
|
÷
|
4
|
=
|
3
|
Six
|
Divided by
|
Four
|
Equals /is
|
three
|
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng với những con số đơn giản |
- 23 and 36 is 59
- 80 minus 20 is 60
- 11 multiplied by by 11 is 121
- Add 10 and 6, multiplied by 5, then minus 40 and divided by 10 is 4
Number
- Cardinal numbers (số đếm)
- Ordinal numbers (sô thứ tự)
- Fractions and Decimals (phần số va số thập phân)
- Arithmetic (số học)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét