Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Bài 7 Phần 1

Xin chào các bạn!

Rất vui được gặp lại các bạn trong bài học ngày hôm nay. Trước khi vào bài học thì chúng ta sẽ trả lời câu hỏi “How do you go to school? – Bạn đi học bằng phương tiện gì?”,”How do you go to work? – Bạn đi làm bằng phương tiện gì?”. Trong bài học từ vựng tiếng anh thông dụng ngày hôm này của chúng ta sẽ học về đi lại và các phương tiện giao thông, chắc chắn sau bài học này các bạn sẽ trả lời các câu hỏi dễ dàng.

Nội dung video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Bài 7 - Transportation (Giao thông) Phần 1

Form of transport – Các dạng giao thông

1. On land – các phương tiện giao thông đường bộ

  • Car – xe ô tô
  • Train – tàu hỏa
  • Bus – xe buýt
  • Coach – xe khách đi đường dài
  • Minibus – xe buýt nhỏ
  • Lorry – xe tải lớn
  • Van – xe tải nhỏ
  • Motorbike – xe máy
  • Moped – xe đạp gắn động cơ
  • Scooter – xe tay ga
  • Bicycle – xe đạp
  • Tram – tàu điện
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng với phương tiện giao thông

2. On water – các phương tiện giao thông đường biển

  • Car ferry – thuyền chở người và các phương tiện đi lại
  • Speedbat – xuồng cao tốc
  • Rowing boat – thuyền có mái chèo
  • Barge – Xà lan
  • Submarine – tàu ngầm
  • Canoe – thuyền nhọn 2 đầu (dùng để đua)
  • Fishing boat – thuyền đánh cá
  • Lifeboat – thuyền cứu hộ
  • Yacht – thuyền buồm
  • Cruise ship – tàu du lịch

3. Air transport – các phương tiện hàng không

  • Balloon – kinh khí cầu
  • Airship – Tàu bay
  • Aircraft – Phi cơ loại nhỏ
  • Helicopter – trực thăng
  • Jet – máy bay
Chúng ta có nhớ được những từ mà chúng ta vừa học không? Rất khó để nhớ những từ vựng ở trên đúng không các bạn? Tuy nhiên chúng ta hãy thử xem trí nhớ của mình đến đâu bằng cách làm bài tập sau.

Nhìn vào những 5 bức hình trong video học từ vựng tiếng anh thông dụng và chọn phương tiện đi lại đúng với số thứ tự hình.

1. What is it? - Nó là gì?
a. Train - xe lửa
b. Car - xe hơi
c. Double decker – xe buýt có tầng
2. What is it? - Nó là gì?
a. Fishing boat - Tàu đánh cá
b. Canoe - thuyền nhọn 2 đầu (dùng để đua)
c. Lifeboat - thuyền cứu hộ
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh với các từ về phương tiện đi lại

3. What is it? - Nó là gì?
a. Light aircraft - máy bay hạng nhẹ
b. Jet - máy bay
c. Airship - Tàu bay
4. What is it? - Nó là gì?
a. Moped - xe đạp gắn động cơ
b. Balloon - kinh khí cầu
c. Helicopter - trực thăng
5. What is it? - Nó là gì?
a. Moped - xe đạp gắn động cơ
b. Coach - xe khách đi đường dài
c. Scooter – xe gắn máy
Như vậy là các bạn đã học được rất nhiều từ vựng về các phương tiện đi lại trên đường bộ, đường biển và đường hàng không. Bài học từ vựng tiếng anh thông dụng có sự góp ý của công ty dịch thuật Việt Uy Tín (chuyên dịch công chứng đa ngôn ngữ, thẻ tạm trú) sẽ giúp các bạn dễ nhớ những từ vựng hơn. Xin chào và hẹn gặp lại!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

VỀ CHÚNG TÔI

Du học TinEdu là công ty thành viên của TIN Holdings - thương hiệu lớn, uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tư vấn du học. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề, Chúng tôi đã tư vấn và thực hiện thành công hàng ngàn hồ sơ cho du học sinh toàn quốc.

VĂN PHÒNG TP.HCM

Địa chỉ: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q. Phú Nhuận

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐÀ LẠT

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: P.608, Tầng 6, 142 Lê Duẩn, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐẮK LẮK

Địa chỉ: 55 Lý Thái Tổ, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0941 37 88 33

Email: cs@tinedu.vn

LIÊN KẾT