Hai phần trước của chủ đề “Mô tả con người & tính cách” đã giới thiệu đến các bạn rất nhiều từ vựng về tính cách con người. Học từ vựng thì dĩ nhiên phải làm bài tập, từ đó củng cố kiến thức đã học được trong bài học từ vựng tiếng Anh thông dụng. Do đó trong phần cuối này các bạn sẽ được ôn tập và làm một số bài bài tập để có thể nhớ được kiến thức đã học.
Nội dung video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng Bài 4 - Mô tả con người & tính cách - Phần 3
Miêu tả tính cách (tiếp theo)Những tính từ mà ta đã được học ở bài trước sẽ được luyện tập bằng cách xem 4 đoạn video. Việc của chúng ta sau khi xem xong đoạn video là thử xem tính cách của họ được thể hiện trong đó là như thế nào và tìm một tính từ mà ta đã học thật thích hợp với video đó.
Học từ vựng tiếng Anh về tính cách |
1.
What is he like?
|
Generous
|
2.
What is she like?
|
Talkative
|
3.
What is the kid like?
|
Confident
|
4.
What are they like?
|
Hardworking
|
Ôn tập
Bài nghe lần này của chúng ta sẽ phải nghe một số đoạn hội thoại và trong các đoạn hội thoại này thì các bạn sẽ được người ta miêu tả một ai đó với các tính từ mà ta nhìn thấy ở bảng sau đây. Những tính từ này chúng ta đã được học ở bài học từ vựng tiếng anh thông dụng trước và chắc chắn bạn phải nhớ nghĩa của chúng. Việc của các bạn là nghe và chia thành 4 nhóm: body – thân hình, hair – tóc, face – khuôn mặt, personality – tính cách.
Như vậy bài nghe này giúp chúng ta nhơ lại tất cả các từ vựng chúng ta đã học bài hôm trước.
Listen and put the correct words in each column.
BODY
|
HAIR
|
FACE
|
PERSONALITY
|
Chubby
|
Thin
|
Friendly
|
Long
|
Blond
|
Curly
|
Baidu
|
Funny
|
Shy
|
Outgoing
|
Straight
|
Tall
|
Short
|
Good-looking
|
Brown
|
Pretty
|
Sau khi các bạn nghe bài ngày hôm này thì chúng ta đã học được những cụm từ hay nào không? Bây giờ chúng ta sẽ liệt kê ra 5 cụm từ rất hay và được sử dụng phổ biến khi nói về tính cách cũng như là ngoại hình.
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng cùng bạn bè |
- Tell me about her face – Nói cho tôi về khuôn mặt của cô ấy.
- She’s a little chubby – Cô ấy trông hơi bầu bỉnh.
- She has short brown hair – Cô ấy tóc nâu ngắn.
- She is fun to be with. – Ở bên cạnh cô ấy rất vui.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét