Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Bài 5 Phần 1

Xin chào các bạn!

Thông thương ngoại hình của một người thường ảnh hướng khá nhiều đến cách ăn mặc của họ. Do đó trước khi giới thiệu từ vựng của bài học từ vựng tiếng anh thông dụng về trang phục và thời trang thì chúng ta sẽ làm bài tập để nhớ lại một số từ vựng đã học về miêu tả con người.

Nội dung video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng Bài 5 - Trang phục & thời trang – Phần 1

Trước khi vào bài học, chúng ta sẽ ôn lại một chút những phần từ vựng đã học từ bài trước vì chúng sẽ có liên quan với nhau. Để ôn lại những gì mà ta đã học thì các bạn hãy nhìn 2 bức ảnh trong video.

Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng quần áo trong tiếng Anh
Chúng ta sẽ có 10 điểm khác nhau giữa 2 bức tranh này và các bạn phải sử dụng tất cả những từ mà đã học ở phần trước về miêu tả người để diễn đạt những điễm khác nhau này.
  • Linda in picture A has long hair. Linda in picture B has short hair.
  • Linda in picture A has a handbag. Linda in picture B doesn’t have a handbag.
  • Bob in picture A has beard. Bob in picture B doesn’t have.
  • Cindy in picture A has a ponytail. Cindy in picture B has curly short hair.
  • David in picture A has a shaved head. David in picture B has short hair.
  • David in picture A is short and average-built. David in picture B is tall and well-built.
  • David in picture A wears a gold watch. David in picture B wears a black watch.
  • Kate in picture A wears glasses. Kate in picture B doesn’t wear glasses.
  • Jack in picture A is very muscular. Jack in picture B is thin.
  • Jack in picture A wears a watch. Jack in picture B doesn’t wear a watch.
Bài học từ vựng tiếng Anh thông dụng hôm này của chúng ta là Fashion and clothes – thời trang và quần áo.

Để bắt đầu bài học thì chúng ta sẽ thử kiểm tra khả năng từ vựng của mình về chủ đề này.
  1. Hat – cái mũ
  2. Sweatshirt – áo để tập thể dục
  3. Sandals – săn đan
  4. Jeans – quần bò
  5. High heels – giầy cao gót
  6. Jacket – áo khoát ngắn
  7. Polo shirt – ao phông có cổ
  8. Slacks – quần
  9. Dress – váy liền
  10. T-shirt – áo phông
  11. Pajamas – áo ngủ
  12. Suit – com lê
  13. Sweater – áo len chui cổ
  14. Cargo pants – quần cargo
  15. Socks – tất chân
  16. Sneakers – giầy thể thao
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng 
Chùng ta vừa viết được từ vựng liên quan đến clothes – quần áo.

Trong bài học từ vựng tiếng Anh thông dụng hôm này chúng ta chỉ giới thiệu cho bạn một số từ vựng về quần áo, bài sau chúng ta sẽ đi sâu hơn về chủ đề trang phục và thời trang. Nhóm thẻ tạm trú thuộc công ty dịch thuật Việt Uy Tín xin chào và hẹn gặp lại!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

VỀ CHÚNG TÔI

Du học TinEdu là công ty thành viên của TIN Holdings - thương hiệu lớn, uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tư vấn du học. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề, Chúng tôi đã tư vấn và thực hiện thành công hàng ngàn hồ sơ cho du học sinh toàn quốc.

VĂN PHÒNG TP.HCM

Địa chỉ: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q. Phú Nhuận

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐÀ LẠT

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: P.608, Tầng 6, 142 Lê Duẩn, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐẮK LẮK

Địa chỉ: 55 Lý Thái Tổ, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0941 37 88 33

Email: cs@tinedu.vn

LIÊN KẾT