Khi chúng ta đi du lịch ở nhiều quốc gia trên thế giới và có thể ta sẽ gặp rất nhiều bạn ở những đất nước khác nhau. Các bạn có tự tin nói tiếng anh giới thiệu về mình, về đất nước của mình với bạn bè quốc tế không? Bài học từ vựng tiếng anh thông dụng hôm này sẽ giới thiệu những cụm từ thường sử dụng miêu tả đất nước.
Nội dung video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng Bài 6 - Countries & nationalities (Quốc gia & quốc tịch) Phần 2
Chúng ta hãy thử xem kiến thức của mình về các nước trên thế giới là như thế nào qua bài đố vui sau. Bài trước các bạn đã học tên nước rồi do đó bạn sẽ trả lời rất dễ dàng.Chúng ta sẽ nghe 2 gợi ý, sau khi nghe gợi ý này chúng ta sẽ có 15 giây để nói ra đáp án đây là nước nào. Hai gợi ý này có một điểm đặc biệt đó là bạn sẽ phải nghe bằng tiếng Anh 100%, không dịch sang tiếng Việt. Các bạn hãy chý ý lắng nghe.
Đố vui
- Australia
- Malaysia
- Japan
Học từ vựng tiếng Anh miêu tả quốc gia |
Cấu trúc thường dùng để miêu tả địa điểm.
1. Location (địa điểm)
- It’s located in…
- It’s surrounded by…
- It’s close to…
- It shares the border with…
- it has… seasons
- there are… seasons
- it’s cold / warm / mid
- It’s famous / well-known for…
- It has…
- It’s hilly (nhiều đồi) / mountaincus (nhiều núi) / flat (đồng bằng)
- Vietnamese people are very friendly (thân thiện)/ very hospitable (hiếu khách), considereate (chu đáo)…
- Russians tend to be…
- It’s big/ large /modern / expensive / exciting / relaxing / beautiful…
- It’s small / stressful / cheap / traditional / boring / ugly / noisy…
Học từ vựng tiếng Anh đơn giản là nói về quốc gia mình |
Chúng ta sẽ nghe các gợi ý và miêu tả một đất nước nào đó trong video học từ vựng tiếng anh thông dung. Dựa vào gợi ý đó và đoán xem nước này là nước nào.
- Singapore
- Egypt
Nếu các bạn đi du lịch và cần làm các giấy tờ gì thì hãy liên hệ với công ty dịch thuật Việt Uy Tín, chúng tôi chuyên làm những dịch vụ nhanh chóng và uy tín như thẻ tạm trú lấy gấp, dịch vụ visa, hợp pháp hóa lãnh sự... Xin chào và hẹn gặp lại!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét