Xin chào các bạn!!!
Ở bài học trước, các bạn đã được biết thì hiện tại hoàn thành để nói về các hành động bắt đầu từ trong quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại, hoặc là có gì liên quan đến hiện tại. Bài học Luyện thi Pre-TOEIC 450 hôm nay, sẽ đi sâu vào thì hiện tại hoàn thành với cấu trúc và ngữ pháp của nó.
Nội dung bài Luyện thi Pre-TOEIC 450 Bài 9 - Phần 2
Luyện TậpNhiệm vụ của các bạn là phải chọn đáp án đúng trong câu sau.
1. So many people …….. for the position that we couldn’t make the final decision for several weeks.
A. Applicant
B. Applied
C. Apply
D. Application
2. What is your ……… day shift or night shift?
A. Prefer
B. Preferable
C. Preference
D. Preferential
3. John closed the door and ……. the window.
A. Opened
B. Has opened
C. Is opened
D. Opens
Luyện thi Pre-TOEIC 450 |
B. I confirmed
C. I has been confirmed
D. I confirms
5. Keep all the valuables in the ……..
A. Saving
B. Save
C. Safe
D. Safely
Để làm được bài tập này, các bạn phải chú ý đọc kỹ câu để hiểu được nghĩa, sau đó ta quyết định xem từ mà ta định điền vào là loại từ gì.
Trong phần tiếp theo của bài học ngày hôm nay, ta sẽ cùng nhau học tiếp về phần ngữ pháp.
Ngữ pháp – Thì hiện tại hoàn thành
When to use Present Perfect? (nói về kinh nghiệm)
- Dave: Have you ever been abroad, Jane?
- Jane: Yes, I have been to 5 countries in Europe and Asia.
Luyện thi tiếng anh |
Gone & Been
Dave: Have you ever been to VietNam?
Jane: Oh, Yes I have. I have been there twice.
Jane: How about your sister? I don’t see her here.
Jane: Oh well, She has already gone to VietNam. She is back net Friday.
Đây là một đoạn hội thoại giữa hai người bạn.
Dave: bạn đã bao giờ đến Việt Nam chưa?
Jane: tôi đã đến nơi này rồi, đồng thời em gái của jane cũng đến Việt Nam.
Been to: đi và đã về.
Gone to: đi và chưa về.
Already/ Just/ Yet
Yet = before now, up to now = chưa, đến giờ vẫn … chưa.
- Ví dụ:
- Have you tasted my cake yet?
- Maria hasn’t met her mother yet
Already: đã … rồi (câu khẳng định và câu hỏi)
- Ví dụ:
- When do you expect Polly to arrive?
- She’s already here! Haven’t you seen her?
- Have you finished that typing already?
- Yes, I finished it about five minutes ago.
- Ví dụ:
- I’ve trust your girlfriend. She is crying.
Nhiệm vụ của bạn là điền vào chỗ trống.
Sau đây sẽ là đáp án cho những câu trên.
- gone
- been
- been
- been
- gone
- gone
- been
0 nhận xét:
Đăng nhận xét