Chào các bạn! Trong Tiếng anh có rất nhiều từ vựng thuộc nhiều loại từ khác nhau. Để biết cách cấu tạo từ, hôm nay mình sẽ hướng dẫn các bạn bài viết của Ngữ pháp Tiếng anh – Cấu tạo từ trong Tiếng anh và Cách sử dụng tiền tố và hậu tố.
Nội dung Video Ngữ Pháp Tiếng Anh – Bài 11 – Cấu Tạo Từ Trong Tiếng Anh – Cách Sử Dụng Tiền Tố Và Hậu Tố
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu lại cách cấu tạo danh từ, động từ, tính từ, ... và lưu ý vị trí của một số loại từ.1. Danh từ
Ex:
- Beggar: kẻ ăn mày.
- Liar: kẻ nói dối.
- Teacher: giáo viên.
- Driver: tài xế.
- Visitor: người viếng thăm.
- Actor: nam diễn viên,…
Ngữ pháp tiếng Anh - Danh từ |
Ex: action, invention, conclusion, development, investment, ….
“N/ adj + dom/” tạo thành một danh từ khác.
Ex : freedom, wisdom, kingdom - triều đại,….
“N/ adj + hood”.
Ex: childhood, brotherhood, neighbourhood,…
“N/ adj + ism”: chủ nghĩa gì ....
Ex: “patriotism” - chủ nghĩa yêu nước, “colonialism” - chủ nghĩa đế quốc,….
“Adj + ness /ty/ ity”.
Ex: Happiness, laziness, illness, loyalty, possibility,….
“V + ant”.
Ex: assistant, accountant,…
Chuyển đổi tính từ sang danh từ.
Ex : angry -> anger, brave -> bravery, famous -> fame,…
Động từ có thể sửa lại thành danh từ.
Ex : choose -> choice, prove -> proof, sing -> song,…
Chức năng của danh từ: Danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, có thể làm bổ ngữ của động từ “to be” hay làm tân ngữ của giới từ trong ngữ pháp tiếng Anh.
2. Tính từ
Cách cấu tạo nên một tính từ.“V + able/ ible”. Ex: eatable, noticeable, accessible, …
“N + able/ ible”. Ex: sensible, honourable,…
“N + al”. Ex : center -> central, nation -> national, industry -> industrial,…
“N + ish”. Ex : childish, foolish,…
“N + y”. Ex : rainy, snowy, starry,…
“N + like”. Ex: childlike, warlike,…
“N + ly”. Ex: daily, manly,…
“N + ful/ less”. Ex: harmful, careless,…
Chuyển động từ thành tính từ. Ex: obey -> obedient, …
“Ving/ Ved”. Ex: interesting, interested, …
“N + hậu tố ous”, nếu tận cùng là “y” chuyển thành “i” và thêm “s”. Ex: dangerous, advantageous,…
Đuôi “sion” chuyển thành đuôi “sive”. Ex: comprehensive,…
“N + ern”. Ex : northern,…
“N + en”. Ex : woolen, golden,…
Chuyển danh từ thành tính từ. Ex: confidence -> confident, difference -> different,…
Đuôi “ance -> antial”. Ex: circumstance -> circumstantial.
“N + ic”. Ex: economic, energic,…
“N + some”. Ex: troublesome, quarrelsome,…
“N + esque”. Ex : picturesque.
“ion -> + ate”. Ex : passionate.
Còn rất nhiều dạng khác, trên đây chỉ là một trong những cấu tạo quan trọng.
Ngữ pháp tiếng Anh - Tính từ |
3. Trạng từ
Để tạo nên trạng từ ta công thêm đuôi “ly” vào sau tính từ.Nhưng có một số trường hợp “y” chuyển thành “i” và thêm “ly”.
Ex : lucky -> luckily, happy -> happily,…
Trạng từ với tính từ viết giống nhau.
Ex: fast, late, early, hard.
Lưu ý: “hard”, “harly”, “late”, “lately” đều là trạng từ nhưng nghĩa khác nhau.
Có năm loại trạng từ: trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, thể cách, tần suất, mức độ. Trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu, trạng từ thể cách thể hiện thể cách của động từ như từ hay, trạng từ chỉ tần suất, vị trí của trạng từ chỉ tần suất có thể đứng trước động từ thường và đứng sau động từ “to be”, trạng từ chỉ mức độ thể hiện mức độ của một trạng từ hoặc một tính từ khác như very.
Trạng từ còn có thể đứng đầu câu để bổ nghĩa cho cả câu như “Luckily”.
Trong bài học hôm nay, mình đã nhắc lại cho các bạn về danh từ, tính từ và trạng từ cũng như những chức năng cơ bản của từng loại. Các bạn hãy luyện tập thường xuyên để sử dụng linh hoạt hơn trong các bài tập. Hẹn gặp lại các bạn trong bài viết tiếp theo của Ngữ pháp Tiếng anh.
Bìa viết được sưu tầm và chia sẻ bởi nhóm dịch công chứng lấy ngay thuộc Công ty dịch thuật Việt Uy Tín, chuyên cung cấp các dịch vụ: làm visa, giấy phép lao động, thẻ tạm trú cho người nước ngoài.... Chúc các bạn thành công!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét