Các bạn thân mến! Học ngoại ngữ là vấn đề không đơn giản, nhất là Tiếng anh vì nó vốn từ vựng rất đa dạng làm cho người khác dễ nhầm lẫn. Hiện nay, xuất hiện rất nhiều trung tâm dạy Tiếng anh nhưng không phải ai cũng có điều kiện để học. Vì vậy, mình sẽ giới thiệu với các bạn bài viết của Ngữ pháp Tiếng anh – Kỹ năng ngữ âm.
Nội dung Video Ngữ Pháp Tiếng Anh – Bài 12 – Kỹ Năng Ngữ Âm Trong Tiếng Anh
Ngữ âm là một phần quan trọng giúp các bạn rất nhiều trong việc học từ vựng. Dạng bài tập thường gặp là tìm từ phát âm khác so với các từ còn lại.IPA – Bảng chữ cái phiên âm quốc tế, bao gồm: 12 nguyên âm, 8 nhị trùng âm, 24 phụ âm. Quan trọng nhất khi học từ mới phải biết đọc phiên âm, trọng âm nhấn vào âm tiết nào.
Mười hai nguyên âm gồm “^, a: (a dài), æ, ǝ, e, ɜ:, i, i: (i dài), ɒ, ɔ, Ʊ, u: (u dài)”.
Nhị trùng âm là sự kết hợp hai nguyên âm âm đôi, đọc lướt từ nguyên âm thứ nhất sang nguyên âm thứ hai. Tám nhị trùng âm gồm “ai, aƱ, ǝƱ, eƱ, ei, iǝ, oi, uǝ”. Trong một từ bắt buộc phải có ít nhất một nguyên âm.
Hai mươi bốn phụ âm gồm b, d, f, g, h, j, k, l, m, p, r, s, t, v, w, z. Ngoài ra còn những phụ âm khó như ng = ƞ , ʃ = sh, t ʃ = ch, θ = th, ð = th, ʤ: judge, ƺ: vision.
Cách phân biệt giữa các âm.
1. Âm /i:/
Thứ nhất, âm /i:/ như “see”, “melt”,…. Những âm thường được phát âm “i:” khi tận cùng là một phụ âm, trước nó là âm e.Ex: consonant, complete,…
Thứ hai, âm “ea” - /i:/. Ex: tae, cheap,…
Thứ ba, âm “ee”. Nhưng âm “eer” thì đọc là /iǝ/. Ex: three, see, cheer,…
Thứ tư, âm “ei”. Một số trường hợp ngoại lệ như “eight”: /eit/, “height”: /hait/. Ex: receive, ceiling, ….
Thứ năm, âm “ie”. Trong từ “friend”: /frend/, “science”: /’saiǝns/. Ex: belief, relief,…
2. Âm “i” ngắn
Thứ nhất, “age”. Ex: village, shortage, …
Thứ hai, âm “e” trong các từ “be”, “de”, “re”. Ex: begin, become,….
Thứ ba, âm “i” . Ex: win, miss,…
Thứ tư, âm “ui”. Ex: build, guilt,…
3. Âm /e/
Các trường hợp đọc /e/.
Thứ nhất, âm “a”. Ex: many, any,…
Thứ hai, âm “e” đọc là /e/. Lưu ý khi “er” đi chung với nhau sẽ được đọc là “ɜ”. Ex : send, debt, …
Thứ ba, “ea”. Ex: dead, head, …
4. Âm /æ/
Ex: bank, fan, …
5. Âm /^/
Thứ nhất, âm “o”. Ex: come, love,…
Thứ hai, âm “u”. Hoặc bắt đầu bằng từ “un”. Ex: but, dust, …
Thứ ba, “oo” cũng đọc là /^/. Ex : flood, blood, ….
Thứ tư, “ou”. Ex: country, trouble,…
6. Âm /a :/
Thứ nhất, âm “a”. Ex: start, hard, …
Thứ hai, “ua”. Ex: guard, aunt, …
7. Âm /ɒ/
Ex: dog, bother,
8. Âm /ɔ:/
Thứ nhất, âm “o”. Ex: born, pork,…
Thứ hai, “au”. Ex: fault, launch,…
Thứ ba, “aw”. Ex: law, bawl, …
Thứ tư, “oa”. Ex: board, roar,…
Ngữ pháp tiếng Anh - Luyện ngữ âm |
9. Âm / Ʊ/
Thứ nhất, “o”. Ex: wolf, woman,…
Thứ hai, “oo”. Ex: good, food,….
Thứ ba, “ou”. Ex: could, should,…
10. Âm /u:/
Thứ nhất, “o”. Ex: do, lose,…
Thứ hai, “oo”. Ex: cool, school,…
Thứ ba, âm “ou”. Ex: group, wounded, …
Thứ tư, “ui”. Nhưng từ “ruin”: /ruin/. Ex: fruit, recruit, …
11. Âm /ɜ/
Thứ nhất, âm “o”. Ex : work, word, …
Thứ hai, âm “u”. Ex: burn, curtain, ….
Thứ ba, âm “i”, “e”, “ea”, “ou”. Ex: bird, were, girl, search,…
12. Âm /ǝ/
Thứ nhất, âm “a”. Ex: America, sofa,….
Thứ hai, âm “o”. Ex: control, continue,…
Thứ ba, âm “u”. Ex : survey, suggest,…
Thứ tư, âm “ou”. Đuôi “ous” đều đọc là /ǝ/. Ex : famous.
Trong bài học hôm nay, mình đã hướng dẫn các bạn cách đọc 12 nguyên âm trong Tiếng anh. Bài này ứng dụng rất tốt trong vấn đề nhìn từ để phát âm. Hi vọng các bạn sẽ tiếp tục theo dõi những bài viết tiếp theo của Ngữ pháp Tiếng anh.
Bài viết được bộ phận làm thẻ tạm trú cho người nước ngoài và dịch công chứng nhanh thuộc công ty dịch thuật Việt Uy Tín sưu tầm và chia sẻ. Mong bài này sẽ giúp ích một phần trong các bài học Tiếng anh của các bạn. Chúc các bạn thành công !
0 nhận xét:
Đăng nhận xét