Giới từ là từ chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ loại thường đi sau giới từ là danh từ, đại từ và V-ing.
Ví dụ:
- I went into the room. (Tôi đi vào trong phòng.)
- The book is on the table. (Cuốn sách ở trên mặt bàn.)
1. Phân loại giới từ
1.1. Giới từ chỉ thời gian
Giới từ và Cách dùng
Ví dụ:At (tại): Chỉ thời điểm
In (vào, trong): Các buổi trong ngày
in the morning, in the afternoon, ....(Trong buổi sáng, trong biểu trưa,….)
in one week, in one hour, ....(Trong một tuần, trong một giờ đồng hồ,…)
On (vào): Chỉ ngày trong kì nghỉ hay các buổi trong ngày cụ thể
Bạn đã biết cách sử dụng giới từ chưa? |
1.2. Giới từ chỉ địa điểm, vị trí
Giới từ và Cách dùng
Ví dụ:At(Chỉ một địa điểm cụ thể)
In(Chỉ vị trí bên trong)
On(Chỉ vị trí trên bề mặt)
Các giới từ chỉ địa điểm khác:
- By/next to/beside: kế bên (by/next to/beside the house, ...)
- Under: ở dưới (under the table, ...)
- Below: ở dưới cách bề mặt (below the surface, ...)
- Over: kết thúc (over the bridge, over the wall, ...)
- Above: bên trên (above my head, ...)
- Across: đi qua(across the street, ....)
- Towards: đi tiếp (go 5 steps towards the house, ....)
- Into: bên trong (walk into the room, ...)
- From:đến từ (from the window, ...)
- In front of: đằng trước (in front of the house, ...)
- Behind: phía sau (behind the garden, ...)
- Between/among: chính giữa
1.3. Giới từ chỉ sự chuyển dịch
- To:địa điểm ( go to the airport, ...)- Into: tiếp cận,địa điểm (get into the car, ....)
- From: xuất xứ (From Vietnamese, ....)
- Along: đi dọc theo (along the road, ...)
- Round, around: vòng quanh ( around the park, ...)
2. Vị trí của giới từ
2.1. Sau to be, trước danh từ
The pen is in my bag. (Cái bút nó nằm ở trong cặp của tôi.)2.2. Sau động từ
Giới từ có thể liền sau động từ, có thể bị 1 từ khác chen giữa động từ và giới từ.
Ví dụ:- I live in Ho Chi Minh. (Tôi sinh ra ở Hồ Chí Minh.)
Vị trí của giới từ dành cho bạn |
2.3. Sau tính từ
Ví dụ:- I’m not worried about living in a foreign country. (Tôi không lo về việc đang sống ở quê hương.)
- He is go eat with you. (Anh ấy đi ăn cùng với bạn.)
Đội ngũ dịch thuật tiếng Anh công ty Việt Uy Tín rất vui được đồng hành học tiếng Anh cùng các bạn. Chúc bạn thành công!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét