Chào hỏi và giới thiệu đơn giản.
- Hello!
- Hi!
- Good morning.
- Good afternoon.
- Good evening.
- Good morning.
- Good afternoon.
- Good evening.
- Hey! I am Richard.
- Nice to meet you!
- Good to meet you!
- Great to meet you!
- Pleased to meet you!
- Happy to meet you!
- Can/May I introduce myself? - My name is Linh Tran
- I’m glad for this opportunity introduce myself. My name is Linh Tran
- I’d like to take a quick moment to introduce myself. My name is Linh Tran.
- Allow me to introduce myself. I’m Linh
- I am glad to say a little bit about myself. My name is Tuan Pham.
Giới thiệu tên và ý nghĩa của tên.
- My first name is Giang, which means “River” (Tên tôi là Giang, còn có nghĩa là “Sông”)
- Please call me Linh. (Cứ gọi tôi là Linh)
- Everyone calls me Linh. (Mọi người vẫn gọi tôi là Linh)
- You mau call me Jane (Anh có thể gọi tôi là Jane)
- Tsuki is my name (Tsuki là tên tôi)
- My name is long but you may just call me Ngân (Tên tôi dài lắm, anh gọi tôi là Ngân được rồi).
Cách giới thiệu tuổi.
- I’m 23.( Tôi 23 tuổi)
- I’m 12 years old.( Tôi 12 tuổi.)
- I’m over 18.( Tôi trên 18 tuổi.)
- I’m almost 20 (Tôi sắp 20.)
- I’m nearly 30.( Tôi gần 30.)
- I’m in my fifties.( Tôi ngoài 50.)
- I’m around your age. (Tôi ngang tuổi anh.)
Giới thiệu quê quán.
- I am from Los Angeles. (Tôi đến từ Los Angeles.)
- I come from Tokyo. (Tôi đến từ Tokyo.)
- I hail from Massachusetts. (Tôi đến từ Massachusetts.)
- I am from Kyoto, which was the capital of Japan from 794 to 1868. (Tôi đến từ Kyoto, thủ phủ của Nhật Bản từ năm 794 đến năm 1868.)
- I was born in Hanoi. (Tôi sinh ra ở Hà Nội.)
- My hometown is Ashiya, near Kobe.(Quê tôi là Ashiya, gần Kobe.)
- I grew up in Saigon. (Tôi lớn lên ở Sài Gòn.)
- I spent most of my life in Lima. (Tôi sống phần lớn quãng đời của mình ở Lima.)
- I live in Chicago. (Tôi sống ở Chicago.)
- I have lived in Paris for ten years.(Tôi đã sống ở Paris được mười năm.)
Giới thiệu sở thích, khả năng của bản thân.
- I have good taste in...(Tôi có năng khiếu về…)
- I quite like cooking/ playing chess/ yoga (Tôi thích nấu ăn/ chơi cờ/ tập yoga)
- I’m mad about (tôi thích điên cuồng ….)
- Music is one of my joys (âm nhạc là một trong những niềm đam mê của tôi)
- I love the theatre/ the cinema/ going out/ clubbing.(Tôi yêu thích việc đi nhà hát/ rạp chiếu bóng/ đi ra ngoài/ tới các câu lạc bộ)
- I feel completely relaxed when listening to the Ballad songs.(Tôi thực sự cảm thấy thoải mái khi tôi nghe các bản nhạc ballad.)
- I have a passion for traveling. (Tôi mê du lịch)
- I am good at playing chess. (Tôi giỏi chơi cờ)
Giới thiệu về gia đình
- I am single. (Tôi độc thân.)
- I’m not ready for a serious relationship. (Tôi chưa sẵn sàng cho một mối quan hệ nghiêm túc.)
- I’m going out with a colleague. (Tôi đang hẹn hò với một người đồng nghiệp.)
- I’m in a relationship. (Tôi đang trong một mối quan hệ.)
- I’m in love with my best friend.( Tôi yêu người bạn thân nhất của mình.)
- There are four of us in my family (Có 4 người trong gia đình tôi.)
- I don’t have any siblings. I would have liked a sister. (Tôi không có anh chị em. Tôi rất thích nếu có chị/em gái.)
- My grandparents are still alive (Ông bà tôi vẫn còn sống.)
- I do not have any siblings. I would have liked a sister… (Tôi không có anh chị em. Tôi sẽ rất thích nếu có một chị/em gái…)
- Iam the only child (Tôi là con một).
Cách kết thúc và ngỏ lời muốn giữ liên lạc.
- Well, It was nice meeting you. I really had a great time (Thật vui khi được gặp anh. Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.)
- I had a nice time talking to you (Tôi đã có một khoảng thời gian nói chuyện với cô thật thú vị.)
- Anyway, I’ve got to get back to work. I’m glad that we met. (Tôi phải trở lại làm việc. Rất vui vì chúng ta đã gặp nhau. )
- So, listen, it’s been great talking to you…(Nghe này, nói chuyện với anh thật tuyệt…)
- Well, I don’t want to keep you from your work. (Thôi, tôi không muốn ngắt quãng công việc của cô.)
- If you’ll excuse me, I just saw someone I’ve been meaning to catch up with. (Xin phép anh, tôi vừa thấy một người mà tôi đang muốn hỏi thăm.)
- My friends just walked in. I want to go say hi to them… (Bạn tôi vừa bước vào, tôi muốn đến chào họ…)
- Can I get/have your number? This way we can keep in touch. (Tôi lấy số điện thoại của anh được không? Để ta có thể giữ liên lạc với nhau)
- What is your number? I’d love to see you again… (Số của bạn là gì? Mình rất muốn gặp lại bạn…)
- Should I add you on Facebook? (Tớ thêm bạn với cậu trên Facebook nhé?).
- Would you like to go out with me sometime? (Em có muốn đi chơi với anh một lần nào đó không?)
- Do you have a card so I know how to contact you? (Anh có danh thiếp để tôi biết cách liên lạc với anh không?)
- What’s your number? I’d love to see you again… (Số của em là gì? Anh rất muốn gặp lại em...)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét