Giao Tiếp Bằng Tiếng Anh Cơ Bản

Trong cuộc sống từ công việc đến học tập nếu bạn không phải là người thường xuyên sử dụng tiếng Anh, hãy bỏ túi cho mình vài câu xã giao thông dụng. Tốt nhất nên học thuộc nó bởi vì để bắt đầu câu chuyện, bạn nên giới thiệu đôi chút về bản thân mình. Tùy vào hoàn cảnh khác nhau mà bạn có thể chọn những câu giao tiếp bằng tiếng Anh cho phù hợp.

Chào hỏi và giới thiệu đơn giản.

Đây là bước đơn giản nhất hầu hết ai cũng có thể làm được.
  • Hello! 
  • Hi! 
  • Good morning. 
  • Good afternoon. 
  • Good evening. 
  • Good morning.
  • Good afternoon. 
  • Good evening. 
  • Hey! I am Richard.
  • Nice to meet you! 
  • Good to meet you!
  • Great to meet you!
  • Pleased to meet you!
  • Happy to meet you!


Câu chào hỏi đơn giản bằng tiếng Anh
Xin tự giới thiệu về bản thân mình.
  • Can/May I introduce myself? - My name is Linh Tran
  • I’m glad for this opportunity introduce myself. My name is Linh Tran
  • I’d like to take a quick moment to introduce myself. My name is Linh Tran.
  • Allow me to introduce myself. I’m Linh
  • I am glad to say a little bit about myself. My name is Tuan Pham.

Giới thiệu tên và ý nghĩa của tên.

  • My first name is Giang, which means “River” (Tên tôi là Giang, còn có nghĩa là “Sông”)
  • Please call me Linh. (Cứ gọi tôi là Linh)
  • Everyone calls me Linh. (Mọi người vẫn gọi tôi là Linh)
  • You mau call me Jane (Anh có thể gọi tôi là Jane)
  • Tsuki is my name (Tsuki là tên tôi)
  • My name is long but you may just call me Ngân (Tên tôi dài lắm, anh gọi tôi là Ngân được rồi).

Cách giới thiệu tuổi.

  • I’m 23.( Tôi 23 tuổi)
  • I’m 12 years old.( Tôi 12 tuổi.)
  • I’m over 18.( Tôi trên 18 tuổi.)
  • I’m almost 20 (Tôi sắp 20.)
  • I’m nearly 30.( Tôi gần 30.)
  • I’m in my fifties.( Tôi ngoài 50.)
  • I’m around your age. (Tôi ngang tuổi anh.)

Giới thiệu quê quán.

  • I am from Los Angeles. (Tôi đến từ Los Angeles.)
  • I come from Tokyo. (Tôi đến từ Tokyo.)
  • I hail from Massachusetts. (Tôi đến từ Massachusetts.)
  • I am from Kyoto, which was the capital of Japan from 794 to 1868. (Tôi đến từ Kyoto, thủ phủ của Nhật Bản từ năm 794 đến năm 1868.)
  • I was born in Hanoi. (Tôi sinh ra ở Hà Nội.)
  • My hometown is Ashiya, near Kobe.(Quê tôi là Ashiya, gần Kobe.)
  • I grew up in Saigon. (Tôi lớn lên ở Sài Gòn.)
  • I spent most of my life in Lima. (Tôi sống phần lớn quãng đời của mình ở  Lima.)
  • I live in Chicago. (Tôi sống ở Chicago.)
  • I have lived in Paris for ten years.(Tôi đã sống ở Paris được mười năm.)

Giới thiệu quê quán bằng tiếng Anh cơ bản

Giới thiệu sở thích, khả năng của bản thân.

  • I have good taste in...(Tôi có năng khiếu về…)
  • I quite like cooking/ playing chess/ yoga (Tôi thích nấu ăn/ chơi cờ/ tập yoga)
  • I’m mad about (tôi thích điên cuồng ….)
  • Music is one of my joys (âm nhạc là một trong những niềm đam mê của tôi)
  • I love the theatre/ the cinema/ going out/ clubbing.(Tôi yêu thích việc đi nhà hát/ rạp chiếu bóng/ đi ra ngoài/ tới các câu lạc bộ)
  • I feel completely relaxed when listening to the Ballad songs.(Tôi thực sự cảm thấy thoải mái khi tôi nghe các bản nhạc ballad.)
  • I have a passion for traveling. (Tôi mê du lịch)
  • I am good at playing chess. (Tôi giỏi chơi cờ)

Giới thiệu về gia đình

  • I am single. (Tôi độc thân.)
  • I’m not ready for a serious relationship. (Tôi chưa sẵn sàng cho một mối quan hệ nghiêm túc.)
  • I’m going out with a colleague. (Tôi đang hẹn hò với một người đồng nghiệp.)
  • I’m in a relationship. (Tôi đang trong một mối quan hệ.)
  • I’m in love with my best friend.( Tôi yêu người bạn thân nhất của mình.)
  • There are four of us in my family (Có 4 người trong gia đình tôi.)
  • I don’t have any siblings. I would have liked a sister. (Tôi không có anh chị em. Tôi rất thích nếu có chị/em gái.)
  • My grandparents are still alive (Ông bà tôi vẫn còn sống.)
  • I do not have any siblings. I would have liked a sister… (Tôi không có anh chị em. Tôi sẽ rất thích nếu có một chị/em gái…)
  • Iam the only child (Tôi là con một).

Giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh

Cách kết thúc và ngỏ lời muốn giữ liên lạc.

  • Well, It was nice meeting you. I really had a great time (Thật vui khi được gặp anh. Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.)
  • I had a nice time talking to you (Tôi đã có một khoảng thời gian nói chuyện với cô thật thú vị.)
  • Anyway, I’ve got to get back to work. I’m glad that we met. (Tôi phải trở lại làm việc. Rất vui vì chúng ta đã gặp nhau. )
  • So, listen, it’s been great talking to you…(Nghe này, nói chuyện với anh thật tuyệt…)
  • Well, I don’t want to keep you from your work. (Thôi, tôi không muốn ngắt quãng công việc của cô.)
  • If you’ll excuse me, I just saw someone I’ve been meaning to catch up with. (Xin phép anh, tôi vừa thấy một người mà tôi đang muốn hỏi thăm.)
  • My friends just walked in. I want to go say hi to them… (Bạn tôi vừa bước vào, tôi muốn đến chào họ…)
  • Can I get/have your number? This way we can keep in touch. (Tôi lấy số điện thoại của anh được không? Để ta có thể giữ liên lạc với nhau)
  • What is your number? I’d love to see you again… (Số của bạn là gì? Mình rất muốn gặp lại bạn…)
  • Should I add you on Facebook?  (Tớ thêm bạn với cậu trên Facebook nhé?).
  • Would you like to go out with me sometime? (Em có muốn đi chơi với anh một lần nào đó không?)
  • Do you have a card so I know how to contact you? (Anh có danh thiếp để tôi biết cách liên lạc với anh không?)
  • What’s your number? I’d love to see you again… (Số của em là gì? Anh rất muốn gặp lại em...)
Thật ra tiếng Anh cũng phong phú không khác gì tiếng Việt, hãy sử dụng những câu xã giao tiếng Anh này một cách hợp lý và tạo cho mình thêm vài người bạn nước ngoài nữa nhé. Bên cạnh đó, nếu bạn đang gặp khó khăn trong quá trình sử dụng tiếng Anh, chuyên viên dịch thuật tiếng Anh đến từ TinEdu sẽ hỗ trợ bạn. Ngoài ra, đừng ngần ngại để lại bình luận thắc mắc về cách giao tiếp tiếng Anh, chúng tôi hy vọng sẽ có cơ hội giúp đỡ bạn.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

VỀ CHÚNG TÔI

Du học TinEdu là công ty thành viên của TIN Holdings - thương hiệu lớn, uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tư vấn du học. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề, Chúng tôi đã tư vấn và thực hiện thành công hàng ngàn hồ sơ cho du học sinh toàn quốc.

VĂN PHÒNG TP.HCM

Địa chỉ: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q. Phú Nhuận

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐÀ LẠT

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: P.608, Tầng 6, 142 Lê Duẩn, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐẮK LẮK

Địa chỉ: 55 Lý Thái Tổ, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0941 37 88 33

Email: cs@tinedu.vn

LIÊN KẾT