Nếu bạn muốn thành thạo tiếng Anh, ngoài kỹ năng nghe – nói, bạn cần phải nắm vững ngữ pháp để diễn đạt câu nói, lời văn theo đúng trật tự và giúp bạn hoàn thành tốt những bài test tiếng Anh trong các kỳ thi. Dưới đây là tổng hợp 25 cấu trúc tiếng Anh thường gặp nhất dành cho các bạn.
1. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...
Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.
2. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì
He always wastes time playing computer games each day.
3. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..
I spend 2 hours reading books a day.
Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.
4. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...
My mother often spends 2 hours on housework everyday.e.g. She spent all of her money on clothes.
5. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...
You should give up smoking as soon as possible.
|
Bạn nên từ bỏ việc hút thuốc càng sớm càng tốt. |
6. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...
I would like to go to the cinema with you tonight.
7. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm
I have many things to do this week.
8. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
It is Tom who got the best marks in my class.e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.
9. Had better + V(infinitive): nên làm gì....
You had better go to see the doctor.
10. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
I always practise speaking English everyday.
11. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt
It is difficult for old people to learn English.( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )
12. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )
We are interested in reading books on history.( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )
13. To be bored with ( Chán làm cái gì )
We are bored with doing the same things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại ) - học tiếng anh giao tiếp
14. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )
It’s the first time we have visited this place.( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )
15. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )
I don’t have enough time to study.( Tôi không có đủ thời gian để học )
16. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)
This structure is too easy for you to remember.
He ran too fast for me to follow.
|
Anh ấy chạy quá nhanh đến nỗi mà tôi không thể theo kịp. |
17. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
This box is so heavy that I cannot take it.
He speaks so soft that we can’t hear anything.
18. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
It is such a heavy box that I cannot take it.
It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
19. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)
She is old enough to get married.
They are intelligent enough for me to teach them English.
20. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
I had my hair cut yesterday.
I’d like to have my shoes repaired.
21. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
It is time you had a shower.
It’s time for me to ask all of you for this question.
22. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)
He prevented us from parking our car here.
23. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)
I find it very difficult to learn about English.
They found it easy to overcome that problem.
24. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)
I prefer dog to cat.e.g. I prefer reading books to watching TV.
25. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)
I used to go fishing with my friend when I was young.
She used to smoke 10 cigarettes a day.
Những cấu trúc tiếng Anh thông dụng mà đội ngũ nhân viên
dịch thuật công chứng mang đến sẽ là kiến thức quý giá cho những bạn đang ôn thi các chứng chỉ tiếng Anh TOEIC, TOEFL, IETLS đấy. Để đạt được trình độ tiếng Anh mình mong muốn, không gì khác, bạn phải chăm chỉ học hỏi và luyện tập mỗi ngày. Chúc các bạn thành công!
https://www.facebook.com/blogtienganh.fanpage/