Luyện đọc hiểu tiếng Anh - Bài 3 - Phần 1

Chào các bạn quay lại với chuyên mục Luyện đọc hiểu tiếng Anh. Các bạn thường ăn gì vào buổi sáng buổi trưa và buổi tối, bạn nghĩ bửa ăn mình đầy đủ chất dinh dưỡng hay không? Để giúp bạn trả lời những câu hỏi đó bây giờ ta sẽ làm những bài tập về từ vựng món ăn trong video sau:

Nội dung video Luyện đọc hiểu tiếng Anh - Bài 3 - Phần 1

Vocabulary about food
Match these foods to the pictures
  • Green vegetable: rau xanh
  • Melon: trái dưa
  • Noodies :mỳ
  • Carrots: củ cà rốt
  • Chocolate: sô cô la
  • Pasta: mỳ ý
  • Rice: gạo
  • Nuts: quả hạnh,lạc
  • Grilled fish: cá nướng
  • Lemons: quả chanh
Luyện đọc hiểu tiếng Anh
Đọc hiểu tiếng anh
Trong bài tập này bạn có nhiệm vụ nối các bức tranh lại với những từ thích hợp ở trên.

Bức tranh 1 :Các bạn thấy rất nhiều rau xanh

  • Đáp án : Green vegetable: Rau xanh

Các bạn tự làm các bức tranh còn lại:
  • Bức tranh 2: Melon :trái dưa
  • Bức tranh 3: Noodies :mỳ
  • Bức tranh 4: Carrots: củ cà rốt
  • Bức tranh 5: Chocolate:sô cô la
  • Bức tranh 6: Pasta: mỳ ý
  • Bức tranh 7: Rice:gạo
  • Bức tranh 8: Nuts: quả hạnh,lạc
  • Bức tranh 9: Grilled fish: cá nướng
  • Bức tranh 10: Lemons: quả chanh
Bài tập này các bạn hãy trả lời câu hỏi nhỏ ở phía bên dưới:

Vocabulary:

Vitamins?                 Protein?                       Minerals?               A lot of calories?

Green vegetable       Carrots                         Lemons                  Melon

Grilled fish               Melon                          Chocolate               Green vegetable

Chocolate                 Pasta                            Rice                        Grilled fish

Nhiệm vụ của bạn là đọc các ý kiến đó xem ý kiến nào đúng, cái nào sai?

Read the ideas about healthly eating. Do you think they are true or false?
  • Coffee and tea are bad for you 
  • Structure: sth is good/ bad for sth /sb 
  • There are good foods and bad foods.
  • Vegetarian food is always healthy . 
  • Vegetarian food: thức ăn chay
  • To be healthy (adj): có lợi cho sức khỏe.
  • Fruit juice is good for you.
  • Fruit juice : nước trái cây.
  • Carrots help you see in the drark
  • Help sb to sth: giúp ai làm gì.
  • It’s okay not to eat breatfast.
Xem câu nào đúng ghi bên cạnh True or False, sau đây là bài đọc đưa ra thông tin về những ý kiến và các bạn thử so sánh quyết định của mình.
  • Food: Facts and myths 
  • Food Facts and myths
Đọc hiểu tiếng anh căn bản
1 Fruit juice is good for you.
  • True and false. Natural trut juice is good for you but it can be bad for your teeth. So yes, have some orange juice with your or but oon dnnk any uuce between meas Try water instead .Up to eignt glasses of water a day is good for you and water hasn't got any calones!
2. It's okay not to eat breakfast
  • False. When you sleep you don’t eat for a long time and in the morning it’s important to start the day with a good breakfast (to be important to do sth). Without breakfast you often fell hungry the latter in the morning and start eating (start doing sth) biscuits or chocolate. These sugar snacks are not a good idea. (if you want a healthy snack try some nuts or melon)
3. Coffee and tea are bad for you.
  • True and false. People drink coffee when they are fired, but it isn’t very healthy so don’t have more than two cups a day and don’t drink any coffee before you go to bed. Tea is generally good for you but drink it with lemon and dont put any milk or sugar in it Green tea is especially healthy .
4. Vegetarian food is always healthy,
  • False. Vegetarian dishes often contain a lot of cheese and of cheese and oli and these can be very fattening. It’s important to eat some vegetables every day (Doctors say five portion vegetables and/or fruit). We need the vitamins and minerals, especial from green vegetables. 
5. Carrots help you in the dark.
  • False Carrots have a lot of vitamin A and vitamin A is good for your eyes. But nobody can really see in the dank
6 There are good food and bad foods.
  • False There are good and bad diets. For example real chocolate contains vitamins and minerals and can help you when you are tired. But it also has a lot of sugar, so don’t eat it often Eat a balanced (adj - cân bằng) diet with some rice pasta bread or noodles and lots of vegetables and fruit. You also need protean, from meat, fried fish cheese or nuts. And you need oil given of and fish of are particularly good.
Kết thúc bài học ngày hôm nay của phần đọc hiểu tiếng Anh cơ bản các bạn đã nắm bắt được các điểm cần lưu ý trong bài chưa? Nếu cảm thấy vẫn còn gặp khó khăn công ty dịch thuật Việt Uy Tín với nhiều năm kinh nghiêm trong các lĩnh vực có yếu tố nước ngoài như dịch công chứng tiếng Anh, tiếng Nhật... sẽ tư vấn giúp bạn. Hẹn gặp lại các bạn trong bài học lần sau!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

VỀ CHÚNG TÔI

Du học TinEdu là công ty thành viên của TIN Holdings - thương hiệu lớn, uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tư vấn du học. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề, Chúng tôi đã tư vấn và thực hiện thành công hàng ngàn hồ sơ cho du học sinh toàn quốc.

VĂN PHÒNG TP.HCM

Địa chỉ: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q. Phú Nhuận

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐÀ LẠT

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: P.608, Tầng 6, 142 Lê Duẩn, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐẮK LẮK

Địa chỉ: 55 Lý Thái Tổ, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0941 37 88 33

Email: cs@tinedu.vn

LIÊN KẾT