Xin chào các bạn!
Các bạn sẽ tiếp tục học bài 4 phần 2 của khóa học đọc hiểu tiếng Anh cơ bản được sưu tầm bởi công ty dịch thuật Việt Uy Tín. Ở phần trước, các bạn đã biết được thông tin về những con người phi thường trên thế giới. Hôm nay, bạn sẽ tiếp tục bài học và biết thêm nhiều điều thú vị hơn. Chúng ta đi vào bài 4 phần 2: Những con người phi thường.
Nội dung video bài 4 phần 2 của khóa học đọc hiểu tiếng Anh cơ bản .
Tiếp tục bài trước, dựa vào những kỹ năng đã học, chúng ta tìm được nghĩa 3 từ của 3 từ mới của ngày hôm nay.
Luyện đọc hiểu tiếng Anh cơ bản |
- Ordinary: He lives an ordinary life
- Invent: He invented the world wide web/ television
- Surprising: His idea is suprsing.
Guessing words basing in context 2
Guessing the meaning of the words and phrases in the reading text:
- Became be interested in graduated decided free
- An ordinary life ….an amazing idea
Luyện đọc hiểu tiếng Anh sẽ nghe dễ hơn |
Tim went to school in London. Both his parents worked with computers so it it’s surprising that he loved computers from an early age. When the was eghteen, he left school and went fo Oxford Univerity where he studied physics. A Oxford, he became more and more interessed in computers, and he made his first computer from an old television He graduated in 1976 and got a job with a computer company in Dorset. England in 1989, he went to work in Satzerland where he first had the idea of an international informataon network linked by computer He decided to call the world wide web, and he also decided to make his ideas free to everyone that is why today we do not pay to use the internet
In 1994 he went to live in the United States where he now work in 1995 he wrote an article in the New York. Times where he said. The web is a universe of information and it is for everyone .Today his idea of a web, where people from all over the world can exechange information, is real.
- Become – became- become (v): trở thành, trở nên.
- To be /become interested (adj): in sth: yêu, thích cái gì
- Graduate from –graduated(v): tốt nghiệp ở trường nào
- Decide to do sth – decided(v): quyết định làm gì.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét