1000 Câu Tiếng Anh Mỹ Thông Dụng Hàng Ngày – P9

Xin chào! Trong bất kỳ ngành nghề nào cũng cần đòi hỏi tiếng Anh và việc giao tiếp tốt sẽ giúp các bạn dễ dàng thăng tiến trong công việc. Sau đây tôi đưa ra những câu giao tiếp được sử dụng thường xuyên trong đời sống thường ngày, hãy luyện tập thường xuyên để tự tin nói chuyện với ngươi bản xứ.

Nội dung video 1000 câu tiếng Anh Mỹ thông dụng – P9

Length measurements are taken, using a centimeter ruler.

- (Việc đo chiều dài được thực hiện bằng cách dùng thước chia xăng-ti-mét.)

A kilometer is used to convey the distance between two separate geographical locations.

- (Một ki-lo-mét được dùng để chỉ khoảng cách giữa 2 địa điểm địa lý riêng biệt.)

Bedbugs are five to seven-milimeter long insects that suck blood out of humans.

- (Rệp là loài côn trùng dài từ 5-7 mm hút máu người.)

Drink at least two liters of water a day so your muscles don’t stiffen up.

- (Uống ít nhất 2 lít nước mỗi ngày để các cơ bắp của bạn không bọ đơ cứng.)

He set a new record in the hundred meter race which nobody could break until 1983.

- (Ông ấy đã lập kỷ lục mới trong cuộc thi chạy 100 mét và không ai phá được cho đến tận năm 1983.)

Glass measuring cups are used to measure liquids like milk and water.

- (Những chiếc cốc lường bằng thủy tinh được dùng để đo lường các loại chất lỏng như sữa và nước.)

Bakers use measuring cups and spoons to accurately measure wet and dry ingredients.

- (Thợ nướng bánh dùng cốc và muỗng đo lường để đo lường chính xác các nguyên liệu khô và ướt.)

Children are asked to use the ruler to draw straight lines.

- (Trẻ con được yêu cầu dùng thước khi vẽ các đường thẳng.)

Tape measures are very important for quick and precise measuring when you’re working on site.

- (Thước cuộn rất quan trọng khi đo lường nhanh và chính xác trong lúc bạn làm việc trên công trường.)

The thermometer should be kept in position for at least two minutes before taking a reading.

- (Cần giữ nguyên nhiệt kế ở vị trí cặp nhiệt kế trong ít nhất 2 phú t trước khi lấy ra để đọc.)

Don’t you think books are the best things in the world?

- (Bạn không nghĩ sách là thứ tốt đẹp nhất trên thế giới này sao?)

Novels are great for getting to know other worlds and cultures.

- (Tiểu thuyết quả là tuyệt với trong việc hiểu về các thế giới và nền văn hóa khác.)
Học mẫu câu tiếng Anh Mỹ thông dụng hàng ngày
Reading comic books can be considered a smart way to relieve your day’s worry and tension.

- (Đọc truyện tranh có thể xem là cách thogn6 minh để bạn giải tỏa lo lắng và căng thẳng thường ngày.)

Books are really crucial for kids because they will help kids to get more knowledge.

- (Sách rất quan trọng đối với trẻ nhỏ vì chúng giúp bọn trẻ có thêm thật nhiều kiến thức.)

Short stories remind us of simple and precious things that we sometimes forget.

- (Truyện ngắn nhắc nhở chúng ta về những điều tuy giản dị nhưng quý giá mà có đôi khi chúng ta quên bẵng đi.)

An hour of reading a good book can give you an experience of a lifetime.

- (Một giờ đọc cuốn sách hay có thể mang lại cho bạn kinh nghiệm của cả cuộc đời.)

Thanks to autobiographies, you can get the lessons that other people have already learned the hard way.

- (Nhờ vào các cuốn tự truyện, bạn có thể có những bài học mà người khác đã rất khó khăn mới có được.)

To busy people, listening to audio books helps them to use their time productively.

- (Đối với những người bận rộn, nghe sách nói giúp họ sử dụng thời gian của mình hiệu quả.)

Many ebooks have been made, using copyrighted material without the writer’s permission.

- (Nhiều cuốn sách điện tữ được tạo ra từ tài liệu có bản quyền mà không được sự đồng ý của tác giả.)

When people buy ebooks online, they don’t have to worry about shipping.

- (Khi người ta mua sách điện tử trên mạng, họ không cần phải lo về chi phí vận chuyển.)

Walking down the food aisle of the oet supply store, you’ll see a wide variety of pet food products.

- (Đi dọc dãy hàng thực phẩm trong cửa hàng bán đồ cho thù cưng, bạn sẽ thấy thức ăn cho thú cưng rất đa dạng và phong phú.)

Bags of colorful candy can be found in the food aisle at the dollar store.

- (Những túi kẹo đủ màu sắc có thể tìm thấy tại quầy thực phẩm ở cửa hàng đồng giá 1 đô la.)
1000 câu tiếng Anh Mỹ thông dụng
The vegetable aisles in supermarkets are now being frequented by shopper.

- (Những quầy rau quả ở các siêu thị giờ đây được người đi mua sắm ghé thăm thường xuyên.)

The pens are on sale at the stationery counter, with one available for testing.

- (Những cây bút này đang được bán giảm giá ở quầy văn phòng phẩm và có một cây bút để thử.)

Consumers are allowed to dry on cosmetics at the beauty counter.

- (Người tiêu dùng được pháp thử mỹ phẩm tại quầy mỹ phẩm.)

The membership card is only valid if the member has signed the back of the card.

- (Thẻ thành viên này chỉ có hiệu lực nếu thành viên đã ký tên ở phía sau của tấm thẻ.)

You should avoid impulse buying when going to the supermarket.

- (Bạn nên cố hết sức để tránh mua sắm tùy hứng khi đi siêu thị.)

Children get injured if they remain standing in the escalator rather than stepping off.

- (Trẻ con bị thương nếu chúng vẫn đứng trên thang cuốn thay vì phải bước xuống.)

During peak hours, the supermarket trolleys usually run out.

- (Vào những giờ cao điểm, các xe đẩy trong siêu thị thường hết sạch.)

Heating the frozen food in a microwave destroys some of the vitamin content of the food.

- (Hâm nóng thức ăn đông lạnh bằng lò vi sóng phá hủy nhiều loại vitamin có trong thức ăn.)

Qua bài học này, hy vọng các bạn sẽ tiếp thu thêm những kiến thức bổ ích và không gặp trở ngại khi nói tiếng Anh. Cám ơn các bạn đã quan tâm theo dõi và hẹn gặp lại trong bài học kế tiếp. Bài viết được chia sẻ bởi công ty dịch thuật Việt Uy Tín (chuyên thực hiện dịch công chứng lấy ngay, cấp giấy phép lao động, thẻ tạm trú cho người nước ngoài... Chúc các bạn thành công!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

VỀ CHÚNG TÔI

Du học TinEdu là công ty thành viên của TIN Holdings - thương hiệu lớn, uy tín hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tư vấn du học. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề, Chúng tôi đã tư vấn và thực hiện thành công hàng ngàn hồ sơ cho du học sinh toàn quốc.

VĂN PHÒNG TP.HCM

Địa chỉ: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q. Phú Nhuận

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐÀ LẠT

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

Địa chỉ: P.608, Tầng 6, 142 Lê Duẩn, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline / Zalo / Viber: 0948 748 368

Email: cs@tinedu.vn

 

VĂN PHÒNG ĐẮK LẮK

Địa chỉ: 55 Lý Thái Tổ, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Điện thoại: 1900 633 379

Hotline: 0941 37 88 33

Email: cs@tinedu.vn

LIÊN KẾT